K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2023

We might have automatic food machines

I think a few people will live in earthscrapers

A lot of people will live in cities on the sea

How do astronauts sleep in space?

What do you think homes will be like?

I think many people will have robot helpers

They have to use a special toilet

20 tháng 2 2023

2. What do you think homes will be like?

3. I think a lot of people will live in megacities.

4. Do you think people will live in earthscraper?

5. I think some people will live in eco-friendly homes.

6. Where do you think people will live?

I. Write full sentences using the words below.1. Where/you/think/people/live/future?_____________________________________________________________________________________________________________2. We/might/have/automatic food machines._____________________________________________________________________________________________________________3. I/think/a few/people/live/earthscrapers._____________________________________________________________________________________________________________4. A...
Đọc tiếp

I. Write full sentences using the words below.
1. Where/you/think/people/live/future?
_____________________________________________________________________________________________________________

2. We/might/have/automatic food machines.
_____________________________________________________________________________________________________________

3. I/think/a few/people/live/earthscrapers.
_____________________________________________________________________________________________________________

4. A lot of/people/live/cities/on/sea.
_____________________________________________________________________________________________________________

5. How/astronauts/sleep/space?
_____________________________________________________________________________________________________________

6. What/you/think/homes/be like?
_____________________________________________________________________________________________________________

7. l/think/many people/have/robot helpers.
_____________________________________________________________________________________________________________

8. They/have to/use/special/toilet.
________________________________________________________________

 

1
17 tháng 3 2022

Where do you think people will live in the future?

We might have an automatic food machines

I think a few people will live in earthscapers

A lot of people will live in the cities on sea

How will astronauts sleep in space?

What do you think homes will be like?

I think many people will have robot helpers

They will have to use special toilet

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)Emma: Where do you think people will live in the future?(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)Mark: I think a lot of people will live in megacities.(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)Emma: Anywhere else?(Còn ở đâu nữa không?)Mark: I think some people will live in homes on the sea.(Tôi nghĩ một số người...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)

Emma: Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)

Mark: I think a lot of people will live in megacities.

(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)

Emma: Anywhere else?

(Còn ở đâu nữa không?)

Mark: I think some people will live in homes on the sea.

(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà trên biển.)

Emma: What do you think homes will be like?

(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)

Mark: I think they will be smart homes.

(Tôi nghĩ chúng sẽ là những ngôi nhà thông minh.)

Emma: Sorry, I don't understand.

(Xin lỗi, tôi không hiểu.)

Mark: You know. Computers will control things in smart homes.

(Bạn biết đấy. Máy tính sẽ điều khiển mọi thứ trong ngôi nhà thông minh.)

Where?

(Ở đâu?)

- under the sea

(dưới biển)

- by rivers

(gần sông)

- in cities in the sky

(thành phố trên bầu trời)

- underground

(dưới lòng đất)

What/like?

(Trông như thế nào?)

- smart homes

(nhà thông minh)

-eco-friendly home

(nhà thân thiện với môi trường)

- earthscrapers

(thành phố ngầm)

0
20 tháng 2 2023

Max thinks a few people wil live in smart homes

Jess thinks a lot of people will live under the sea

My mom and dad think many people will live in megacities

My grandpa thinks lots of people will live in the country

10 tháng 3 2022

1. Do you think lots of people will live in smart homes ?

⇒⇒ Bạn có nghĩ rằng sẽ có nhiều người sống trong ngôi nhà thông minh không ?

2. What do you think homes will be like ?

⇒⇒ Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào ?

3. I think a lot of people will live in megacities.

⇒⇒ Tôi nghĩ rằng rất nhiều người sống trong các siêu đô thị.

4. Do you think people will live in earthscrapers ?

⇒⇒ Bạn có nghĩ rằng mọi người sẽ sống trong thành phố ngầm ?

5. I think some people will live in eco-friendly homes.

⇒⇒ Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà thân thiện với môi trường.

6. Where do you think people will live ?

⇒⇒ Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu

MÌNH GỬI NHA !

14 tháng 4 2019

in the future/ Where/ you/ do/ think/ will/ people/ live→

where do you think people will live in the future?

14 tháng 4 2019

Where do you think people will live in the future?

4 tháng 5 2022

Where will people live in the future?

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + don’t + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + doesn’t + V (giữ nguyên)

- Dạng câu hỏi:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Lời giải chi tiết:

1. My mom mops the living room floor three times a week.

(Mẹ tôi lau sàn phòng khách ba lần một tuần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “my mom” là ngôi thứ ba số ít => My mom mops

2. Peter’s dad cleans the bathroom twice a week.

(Bố của Peter dọn dẹp phòng tắm hai lần một tuần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “Peter’s dad ” là ngôi thứ ba số ít => Peter’s dad cleans

3. My older brother tidies his bedroom once a month.

(Anh tôi dọn dẹp phòng ngủ của anh ấy mỗi tháng một lần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “My older brother” là ngôi thứ ba số ít => My older brother tidies