K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2023

1.was
2.was
3.was
4.were
5.were
6.was

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. I loved the movie. It was fantastic.

(Tôi yêu bộ phim. Nó rất tuyệt vời.)

2. What was it?

(Phim gì?)

3. The movie was really exciting. You should go and see it!

(Phim thực sự thú vị. Bạn nên đi xem thử!)

4. Where were you yesterday?

(Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?)

5. Were they at the movie theater?

(Họ có ở rạp chiếu phim không?)

6. What time was it on?

(Mấy giờ phim chiếu?)

(0); promised

(1): refused

(2): offered

(3): arrange

(4): decide

19 tháng 2 2023

1. a

2. the

3. opposite

4. a

5. the

6. between

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- near (prep): gần

- next to (prep): bên cạnh

- opposite (prep): đối diện

- between … and … (prep): giữa… và…

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. yours

3. Mine

4. yours

5. Mine

6. Mine

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My favorite sport is tennis. What's yours? - I like soccer.

(Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt. Của bạn là gì? - Tôi thích bóng đá.)

2. I found a bag. Is it yours? - No, it isn't. My bag is here.

(Tôi tìm thấy một chiếc túi. Nó có phải của bạn không? - Không, không phải đâu. Túi của tôi đây.)

3. This book isn't my book. Mine is blue. Is it yours? - Yes, it is.

(Cuốn sách này không phải là cuốn sách của tôi. Tôi là màu xanh. Nó có phải của bạn không? - Vâng, đúng vậy.)

4. I saw a red hat on the table. Isn't yours red? - No, mine is blue.

(Tôi nhìn thấy một chiếc mũ màu đỏ trên bàn. Mũ của bạn không phải màu đỏ nhỉ? - Không, của tôi màu xanh.)

5. What's your favorite ice cream? Mine is chocolate.  - I like chocolate, too.

(Loại kem yêu thích của bạn là gì? Của tôi là sô cô la. - Tôi cũng thích sô cô la.)

6. Do you have a ruler? Mine is at home. - Sure, here you are.

(Bạn có thước kẻ không? Thước kẻ của tôi ở nhà rồi. - Chắc chắn rồi, đây.)

19 tháng 2 2023

those

this

it

these

them

those

that

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. How much are those shoes?

(Đôi giày đó bao nhiêu tiền?)

2. Excuse me, how much is this shirt?

(Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?)

3. I like that skirt. Do you have it in black?

(Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?)

4. Do you have these shoes in black?

(Bạn có đôi giày này màu đen không?)

5. I like these shorts. Can I try them on?

(Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?)

6. What size are those pants over there?

(Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?)

7. How much is that shirt by the window?

(Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?)

TEST 5B/ USE OF ENGLISH (2,5pts)I. Choose the correct answer and circle it: (2pts) (Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn nó.)1. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.             1a.       A. judo B. go                C. open                        D. mother            1b.       A.  tables         B. washes        C. fridges                     D. dishes2. They often ...................badminton with their friends in the...
Đọc tiếp

TEST 5

B/ USE OF ENGLISH (2,5pts)

I. Choose the correct answer and circle it: (2pts) (Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn nó.)

1. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.

            1a.       A. judo B. go                C. open                        D. mother

            1b.       A.  tables         B. washes        C. fridges                     D. dishes

2. They often ...................badminton with their friends in the afternoon.

            A. do                           B. study                       C. have                        D. play

3. We sit ,talk and relax in the ..................................... .

            A. bedroom                 B. living room  C. bathroom                 D. kitchen

4. There ........................three bedrooms in her house.

            A. be                            B. is                             C. are                           D. am

5. She doesn’t talk much when she meets new friends. She is ............................ .

            A. shy              B. confident                 C. kind             D. funny                     

6. We live in a town house  ,but our grandparents live in a ..............house.

            A. city              B. country                    C. villa             D. apartment

7.  This afternoon, he ...................................his homework.

            A. do                           B. does            C. are doing                 D. is doing      

2
7 tháng 11 2021

1a D

1b A

2 D

3 B

4 C

5 A

6 B

7 D

7 tháng 11 2021

1. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.

            1a.       A. judo B. go                C. open                        D. mother

            1b.       A.  tables         B. washes        C. fridges                     D. dishes

2. They often ...................badminton with their friends in the afternoon.

            A. do                           B. study                       C. have                        D. play

3. We sit ,talk and relax in the ..................................... .

            A. bedroom                 B. living room  C. bathroom                 D. kitchen

4. There ........................three bedrooms in her house.

            A. be                            B. is                             C. are                           D. am

5. She doesn’t talk much when she meets new friends. She is ............................ .

            A. shy              B. confident                 C. kind             D. funny                     

6. We live in a town house  ,but our grandparents live in a ..............house.

            A. city              B. country                    C. villa             D. apartment

7.  This afternoon, he ...................................his homework.

            A. do                           B. does            C. are doing                 D. is doing      

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1. on

 2. few

 3. set

4. rough 

5. ashore 

28 tháng 9 2021

     Task 03. Choose the correct forms of the verbs in the brackets (Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc)

It was reported/ is reported/ reported by the news yesterday that a house collapsed on Cửa Bắc Street in Hanoi. The rescue team were on the scene immediately. At noon today, the team were reported/ reported/ are reported that all those who trapped/ were trapped/ had been trapped in the collapse were rescued. It was also announce/ were also announced/ also announced that the incident claimed two lives and injured four others. At the moment, the cause of the collapse is still being investigated/ is still being investigate/ still investigates. However, it rumoured/ is rumoured/ rumours that it happened mainly due to the reconstruction of the house next door.

28 tháng 9 2021

It was reported/ is reported/ reported by the news yesterday that a house collapsed on Cửa Bắc Street in Hanoi. The rescue team were on the scene immediately. At noon today, the team were reported/ reported/ are reported that all those who trapped/ were trapped/ had been trapped in the collapse were rescued. It was also announced/ were also announced/ also announced that the incident claimed two lives and injured four others. At the moment, the cause of the collapse is still being investigated/ is still being investigate/ still investigates. However, it rumoured/ is rumoured/ rumours that it happened mainly due to the reconstruction of the house next door.

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)a. a group that helps people or animals(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)b. a zoo that buys animals(sở thú mua động...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.

(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)

a. a group that helps people or animals

(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)

b. a zoo that buys animals

(sở thú mua động vật)

2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.

(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)

a. keep safe

(giữ an toàn)

b. make bigger

(làm cho lớn hơn)

3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.

(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)

a. some money

(một ít tiền)

b. no money

(không có tiền)

4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.

(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)

a. plants and people

(thực vật và con người)

b. animals and plants

(động vật và thực vật)

5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.

(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)

a. give money to help someone or something

(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)

b. get money for books

(nhận tiền mua sách)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. charity = a group that helps people or animals: tổ chức từ thiện

2. protect = keep safe: bảo vệ

3. free = no money: miễn phí

4. wildlife = animals and plants: động thực vật hoang dã

5. donate = give money to help someone or something: quyên góp

11 tháng 9 2023
1. cooler2. more3. the best4. less busy5. least