K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Who does the dishes?  

(Ai rửa bát?)

2. What housework does your sister do?

(Chị gái của bạn làm việc nhà gì?)

3. Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

4. Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm?)

5. Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

6. What housework do they do?

(Họ làm việc nhà gì?)

- Joe’s mom does.

(Mẹ của Joe.)

- My sister cleans the kitchen.

(Chị gái mình lau dọn bếp.)

My dad does.

(Bố mình nấu.)

- I do.

(Mình đi mua sắm.)

Mary’s brother does.

(Anh trai của Mary làm.)

- They clean the living room.

(Họ quét dọn phòng khách.)

23 tháng 9 2021

nhanh giúp mình với

 

23 tháng 9 2021

giúp mình với

23 tháng 9 2021

giúp mình với ạ

 

23 tháng 9 2023

1. makes

2. does

3. does

4. makes

5. clean

6. does

7. make

8. cleans

9. does

10. plays

23 tháng 9 2023

Task 2. Read the sentences. Underline the correct words.
1. My mother make/ makes breakfast.
2. My sister do/does the laundry.
3. My brother do/does the dishes.
4. My father make/makes the bed.
5. I clean/cleans the kitchen.
6. Lily do/does the shopping.
7. Jack and Paul make/makes dinner together.
8. Lily's dad clean/cleans the bathroom.
9. Their mom do/does the most housework.
10. My brother play/plays football very well.

#\(Toru\)

b. Write sentences using the prompts.(Viết câu sử dụng các gợi ý.)1. I/like/visit/country.I like to visit the country.2. she/prefer/jump rope?                                                    .3. what/kids/like/play/here?                                                    .4. he/like/play/tug of war.                                                    .5. we/not/like/pick/flowers.                                                    .6. we/not/often/play spinning tops/after school.     ...
Đọc tiếp

b. Write sentences using the prompts.(Viết câu sử dụng các gợi ý.)

1. I/like/visit/country.

I like to visit the country.

2. she/prefer/jump rope?

                                                    .

3. what/kids/like/play/here?

                                                    .

4. he/like/play/tug of war.

                                                    .

5. we/not/like/pick/flowers.

                                                    .

6. we/not/often/play spinning tops/after school.

                                                    .

7. who/she/usually/jump rope/with?

                                                    .

8. people/my hometown/sometimes/play/folk games.

                                                    .

1

1. I/like/visit/country.

→ I like to visit the country.

2. she/prefer/jump rope?

→ Does she prefer to jump rope?

3. what/kids/like/play/here?

→ What do kids like to play here?

4. he/like/play/tug of war.

→ He likes to play tug of war.

5. we/not/like/pick/flowers.

→ We do not like to pick flowers.

6. we/not/often/play spinning tops/after school.

→ We do not often play spinning tops after school.

7. who/she/usually/jump rope/with?

→ Who does she usually jump rope with?

8. people/my hometown/sometimes/play/folk games.

→ People in my hometown sometimes play folk games.

2: She mops the floor once a week

3: What chores do you do

4: How often do you do chores

5: Dad vacuums the living room three times a week.

6: Mom mops the bathroom floor every day.

5 tháng 10 2017

brothe/what/do/housework/youf/dose

what does your brother do housework?

makes/breakfast/who

who makes breakfast?

father/does/your/what do/housework

what does your father do housework?

the/does/launsry/who

who does the laundry?

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

+ Câu khẳng định:

S (số nhiều) + have + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu phủ định:

S (số nhiều) + have + not + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu nghi vấn:

Have + S (số nhiều) + V(pII)?

Has + S (số ít) + V(pII)?

+ Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: 

for + N - quãng thời gian: trong khoảng 

since + N - mốc thời gian: từ khi

Lời giải chi tiết:

1. How long has it supported poor children?

(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)

 Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “support” được chia ở dạng V(pII) → has it supported.

2. It has helped raise awareness since 2010.

(Nó đã giúp nâng cao nhận thức kể từ năm 2010.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “help” được chia ở dạng V(pII). → It has helped. 

+ 2010 là mốc thời gian cụ thể nên ta thêm “since” vào trước đó. → since 2010.

3. What else has it done?

(Nó đã làm những gì khác?)

Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “do” được chia ở dạng V(pII) → has it done.

4. The company has donated a lot of money to support conservation.

(Công ty đã quyên góp rất nhiều tiền để hỗ trợ việc bảo tồn.)

Giải thích: Chủ ngữ “the company” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “donate” được chia ở dạng V(pII).  → The company has donated.

5. It has provided food for homeless people for 70 years.

(Nó đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư trong 70 năm.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “provide” được chia ở dạng V(pII). → It has provided.

+ “70 years” là khoảng thời gian nên ta thêm “for” vào trước đó. → for 70 years.