K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3. Work in pairs. Do the Travel Quiz and compare your answer.(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu đố về du lịch và so sánh câu trả lời của bạn.)TRAVEL QUIZ 1. If you cross a channel or a river, which means do you choose? a. a train b. a ship c. a ferry 2. If you travel between hills and mountains, which means do you choose? a. cable car b. tram c. bus 3. Trolleybuses and trams cannot move without a. petrol b. coal         c. electricity 4. You cannot see a....... on a...
Đọc tiếp

3. Work in pairs. Do the Travel Quiz and compare your answer.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu đố về du lịch và so sánh câu trả lời của bạn.)

TRAVEL QUIZ

 

1. If you cross a channel or a river, which means do you choose?

 

a. a train

 

b. a ship

 

c. a ferry

 

2. If you travel between hills and mountains, which means do you choose?

 

a. cable car

 

b. tram

 

c. bus

 

3. Trolleybuses and trams cannot move without

 

a. petrol

 

b. coal        

 

c. electricity

 

4. You cannot see a....... on a street.

 

a. bus

 

b. subway train

 

c. tram

 

5. A........... can travel between continents.

 

a. cable car

 

b. plane

 

c. boat

 

6. A.......... can travel in a small river.

 

a. ship

 

b. boat

 

c. bus

 

7. The first....... system in the world is The London Underground.

 

a. ferry

 

b. subway

 

c. bus

 

8. A trolleybus travels on streets while a……..... travels on railways.

 

a. bus

 

b. tram

 

c. boat

 

2

1C

2A
3C

4B

5B

6B

7B

8B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1 - c: If you cross a channel or a river, which means do you choose? => c. a ferry

(Nếu qua kênh, sông em chọn phương tiện nào? => c. phà)

2 - a: If you travel between hills and mountains, which means do you choose? => a. cable car

(Nếu đi giữa đồi núi, bạn chọn phương tiện nào? => a. cáp treo)

3 - c: Trolleybuses and trams cannot move without electricity

(Xe buýt 2 tầng, xe điện không thể di chuyển nếu không có điện.)

4 - b: You cannot see a subway train on a street.

(Bạn không thể nhìn thấy tàu điện ngầm trên đường phố.)

5 - b: A plane can travel between continents.

(Một chiếc máy bay có thể đi giữa các lục địa.)

6 - b: A boat can travel in a small river.

(Một chiếc thuyền đi được trên sông nhỏ.)

7 - b: The first subway system in the world is The London Underground.

(Hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên trên thế giới là The London Underground.)

8 - b: A trolleybus travels on streets while a tram travels on railways.

(Xe điện chạy trên đường còn xe điện chạy trên đường ray.)

3. Work in pairs. Look at the Health quiz and choose the best answer a, b, c or d.(Làm việc theo cặp. Nhìn vào câu đố về Sức khỏe và chọn câu trả lời a, b, c hoặc d đúng nhất.) Health quiz 1. It’s 6 p.m and you’re really hungry. What’s best? a. Eat some snacks. b. Don’t eat. Wait for dinner. c. Go to a restaurant before dinner. 2. You’re thirsty. What drink is the healthiest? a. water b. juice  c. cola 3. Your temperature is 39oC. Are you ill? a. No, you’re well. b. Yes,...
Đọc tiếp

3. Work in pairs. Look at the Health quiz and choose the best answer a, b, c or d.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào câu đố về Sức khỏe và chọn câu trả lời a, b, c hoặc d đúng nhất.)

 

Health quiz

 

1. It’s 6 p.m and you’re really hungry. What’s best?

 

a. Eat some snacks.

 

b. Don’t eat. Wait for dinner.

 

c. Go to a restaurant before dinner.

 

2. You’re thirsty. What drink is the healthiest?

 

a. water

 

b. juice 

 

c. cola

 

3. Your temperature is 39oC. Are you ill?

 

a. No, you’re well.

 

b. Yes, you’re very ill. Go to a doctor now.

 

c. You aren’t well. Go home and go to bed.

 

4. You can run 100 metres in eleven seconds. Are you…?

 

a. unfit

 

b. normal

 

c. really fit

 

5. You can’t sleep and you’re very tired every morning. What’s best?

 

a. Don’t go to bed late.

 

b. Eat a lot before you go to bed.

 

c. Don’t go to school. Sleep more.

 

6. What is a couch*potato?

 

a. a vegetable

 

b. a person who is very lazy and stays on the sofa a lot.

 

c. a person who is very hungry.

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - a

2 - b

3 - b

4 - c

5 - a

6 - b

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. A: It’s 6 p.m and you’re really hungry. What’s best?

    (Bây giờ là 6 giờ chiều và bạn thực sự đói. Điều gì tốt nhất?)

    B: I will eat some snacks. 

    (Tôi sẽ ăn một ít đồ ăn nhẹ.)

2. A: You’re thirsty. What drink is the healthiest?

   (Bạn đang khát. Thức uống nào tốt cho sức khỏe nhất?)

    B: I think it’s juice.

    (Tôi nghĩ đó là nước trái cây.)

3. A: My temperature is 39oC. Am I ill?

    (Nhiệt độ của tôi là 39oC. Tôi bị ốm à?)

    B: Yes, you’re very ill. Go to a doctor now.

    (Vâng, bạn đang rất ốm. Hãy đến bác sĩ ngay bây giờ.)

4. A: You can run 100 metres in eleven seconds. How are you?

    (Bạn có thể chạy 100 mét trong 11 giây. Bạn khỏe không?)

    B: I think I’m really fit.

    (Tôi nghĩ tôi thực sự rất khỏe.)

5. A: You can’t sleep and you’re very tired every morning. What’s best?

   (Bạn không thể ngủ được và bạn rất mệt mỏi vào mỗi buổi sáng. Điều gì tốt nhất?)

    B: I think I shouldn’t go to bed late.

   (Tôi nghĩ tôi không nên đi ngủ muộn.)

6. A: What is a couch*potato?

   (*couch potato* là gì?)

    B: It’s a person who is very lazy and stays on the sofa a lot.

   (Đó là một người rất lười biếng và nằm trên ghế sofa rất nhiều.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Have you ever travelled on a plane? Yes, I have.

(Bạn đã bao giờ đi máy bay chưa?)

2. Have you ever lost anything while travelling? No, I haven't.

(Bạn đã bao giờ làm mất thứ gì khi đi du lịch chưa? Chưa)

3. Have you ever bought anything online? Yes, I've.

(Bạn đã bao giờ mua thứ gì trên mạng chưa? Rồi.)

4. Have you ever eaten food from other country? Yes, I've.

(Bạn đã bao giờ ăn món ăn của nước khác chưa? Rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. a

2. c

3. c

4. b

5. b

6. c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Can elephants hear with their ears and their feet? - Yes, they can.

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không? _ Có, chúng có thể.)

2. How big can a gorilla grow- 250 kilos.

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào? – 250kg.)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion kill a human? - Some can and some can't.

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không? – Một số có và một số không.)

4. Camels don't drink a lot of water. How many months can a camel survive without water? - Six months.

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước? – 6 tháng.)

5. How far can an eagle see? It can see a small animal from a distance of - one kilometre.

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách – 1km.)

6. Ostriches can't fly but how fast can they run? - Sixty-five kilometres an hour.

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào? 65km/h.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Yes, I do. I want to have more time to play badminton. Because it’s good for my health, and I like playing it with my mother every afternoon. It is a fun time in the day.

(Có chứ. Tôi muốn có nhiều thời gian hơn để chơi cầu lông. Bởi vì nó tốt cho sức khỏe của tôi và tôi thích chơi nó với mẹ vào mỗi buổi chiều. Đó là một thời gian vui vẻ trong ngày.)

3. Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher.(Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên.)1. During World War IT (1939-1945), scientists used dandelions (see photo) to make(Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nhà khoa học đã sử dụng cây bồ công anh (xem ảnh) để làm)a. cardboard. (bìa các tông) b. paper (giấy) c. plastic (nhựa) d. rubber (cao su) 2. The first bicycles had wheels made...
Đọc tiếp

3. Do the quiz in pairs. Then check your answers with your teacher.

(Làm câu đố theo cặp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên.)

1. During World War IT (1939-1945), scientists used dandelions (see photo) to make

(Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nhà khoa học đã sử dụng cây bồ công anh (xem ảnh) để làm)

a. cardboard. (bìa các tông) b. paper (giấy) c. plastic (nhựa) d. rubber (cao su) 

2. The first bicycles had wheels made of

(Những chiếc xe đạp đầu tiên có bánh xe làm bằng.)

a. wood with iron tyres (gỗ săm lốp) b. iron with rubber tyres (sắt với lốp cao su) c. iron with wooden tyres (sắt với lốp gỗ)

3. Which one of these materials did the Ancient Romans not have?

(Người La Mã cổ đại không có vật liệu nào trong số những vật liệu này?)

a. ceramic (gốm sứ) b. concrete (bê tông) c. glass (thủy tinh) d. paper (giấy)

4. Are these sentences true or false?

(Những câu này đúng hay sai?)

a. All types of wood float in water.

(Tất cả các loại gỗ nổi trong nước) b. No type of stone floats in water. (Không có loại đá nào nổi trong nước.)

5. The earliest use of nylon was in

(Việc sử dụng nylon sớm nhất là ở)

a. women's clothing (quần áo phụ nữ). b toothbrushes (bàn chải đánh răng). c parachutes (dù lượn). d. guitar strings (dây ghi-ta). 

6. Which of these metals is the hardest? Which is the heaviest?

(Kim loại nào cứng nhất? Cái nào nặng nhất?)

a. aluminium (nhôm) b. copper (đồng) c. gold (vàng) d. iron (sắt) e. steel (thép)

 

1
11 tháng 9 2023

 1. d

2. a 

3. d 

4. a. false

b. false

5. b 

 6. e. hardest

c. heaviest

4 tháng 8 2021

A

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I think being a pilot is the best job. How about you?

B: I don’t think so. For me, being a chef is the best. It is an easy job with a high salary.

A: Oh, I dislike cooking. It is boring when you have to cook in the kitchen every day. The job is interesting with a high salary. It is also difficult and stressful, but you have a chance to travel around the world.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Nodding your head in Vietnam means a greeting or sign of agreement.

(Gật đầu ở Việt Nam có nghĩa là một lời chào hoặc dấu hiệu đồng ý.)

- Common Vietnamese gestures and body language:

(Các cử chỉ và ngôn ngữ cơ thể thông dụng của người Việt Nam:)

+ Nodding: a greeting, affirmative reply or sign of agreement

(Gật đầu: một lời chào, một câu trả lời khẳng định hoặc một dấu hiệu đồng ý)

+ Shaking one’s head: negative reply, a sign of disagreement

(Lắc đầu: câu trả lời phủ định, dấu hiệu không đồng ý)

+ Bowing: greeting or a sign of great respect

(Cúi đầu: lời chào hoặc một dấu hiệu kính trọng)

+ Frowning: an expression of frustration, anger or worry

(Cau mày: biểu hiện của sự thất vọng, tức giận hoặc lo lắng)

+ Avoiding eye contact: shows respect to seniors in age or status or of the opposite sex

(Tránh giao tiếp bằng mắt: thể hiện sự tôn trọng với những người có tuổi tác và địa vị cao hơn hoặc khác giới)