2. Complete the Key Phrases with words in the email.
(Hoàn thành Key Phrases với các từ trong email.)
KEY PHRASES |
Giving information about your school 1. I’m……………… that………………….. . 2. It’s a small/………………/big school. 3. Some subjects are compulsory like……………… . 4. Others are……………… . 5. Here’s a……………… of……………… . 6. Send me………………………………. . |
1: happy
you can study here next month
2: medium-sized
3: maths and English
4: optional
5: photo
my classmates
6: a photo of yours
KEY PHRASES
Giving information about your school
(Cung cấp thông tin về trường của em)
1. I’m happy that you can study here next month.
(Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.)
2. It’s a small/ medium-sized/ big school.
(Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.)
3. Some subjects are compulsory like maths and English.
(Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.)
4. Others are optional.
(Những môn học khác thì tùy chọn.)
5. Here’s a photo of my classmates.
(Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.)
6. Send me a photo of yours.
(Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.)