K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Look at the photos. What do you think are the answers to questions 1-3? Read and check.(Nhìn các bức ảnh. Em nghĩ câu trả lời cho câu hỏi 1 – 3 là gì? Đọc và kiểm tra.) CITY ON THE SEAImagine a five-star hotel with fantastic food and comfortable rooms. Imagine a square, shops, cinemas and theatres. Imagine all of these things on one very big ship: Oasis of the Seas.More than 2,000 people work on Oasis of the Seas, and there are cabins for 6,360 passengers. That's a lot of...
Đọc tiếp

1. Look at the photos. What do you think are the answers to questions 1-3? Read and check.

(Nhìn các bức ảnh. Em nghĩ câu trả lời cho câu hỏi 1 – 3 là gì? Đọc và kiểm tra.)

 

CITY ON THE SEA

Imagine a five-star hotel with fantastic food and comfortable rooms. Imagine a square, shops, cinemas and theatres. Imagine all of these things on one very big ship: Oasis of the Seas.

More than 2,000 people work on Oasis of the Seas, and there are cabins for 6,360 passengers. That's a lot of people, and they eat a lot of food in the ship's twenty cafés and restaurants. There are 250 chefs!

It's the first ship with a park. It's called Central Park and it's got fifty real trees and 12,000 plants. If you like sports, there are also five swimming pools and there's an exciting sports area with a climbing wall. If you prefer reading, there's a library, but relax - there isn't a school on the ship!

1. Is there a school and a library on the ship?

2. Are there any swimming pools?

3. How many cafés and restaurants are there on the ship?


 

3

1: There isn’t a school, but there’s a library.

2: Yes. There are five swimming pools.

3: There are twenty cafes and restaurants.

 -There isn’t a school, but there’s a library.

- Yes. There are five swimming pools.

-There are twenty cafes and restaurants.

Exercise 1. Look at the first photo and answer the questions. Then read the text and check your answers.(Nhìn bức ảnh đầu tiên và trả lời câu hỏi. Sau đó đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)1. Where is Ben?2. What is he doing?I can still learnMost children between five and eighteen in Britain must go to school. But the situation is different for me. I play tennis and I must practise a lot, and I often go to other countries to play in tournaments. How can I...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at the first photo and answer the questions. Then read the text and check your answers.

(Nhìn bức ảnh đầu tiên và trả lời câu hỏi. Sau đó đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. Where is Ben?

2. What is he doing?

I can still learn

Most children between five and eighteen in Britain must go to school. But the situation is different for me. I play tennis and I must practise a lot, and I often go to other countries to play in tournaments. How can I still learn? Luckily, digital learning helps me.

When I am absent from school, I do online courses. Computers help me with the subjects, and I can learn at my own speed. When there is no tournament, I come back to school and I can do the tests easily. My friends also help me if I have any problems.

This new learning way makes me happy and keeps me up with my friends. I can still learn when I am not at school. That is why digital learning becomes more and more popular.

* keep up with: to do whatever is necessary to stay level or equal with someone or something

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Ben is at home.

(Ben đang ở đâu? – Ben đang ở nhà.)

2. He is studying.

(Bạn ấy đang làm gì? – Bạn ấy đang học.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch văn bản:

Tôi vẫn có thể học

Hầu hết trẻ em từ 5 đến 18 tuổi ở Anh phải đến trường. Nhưng trường hợp của tôi thì khác. Tôi chơi quần vợt và tôi phải luyện tập rất nhiều, và tôi thường đến các quốc gia khác để thi đấu trong các giải đấu. Làm thế nào tôi vẫn có thể học được? May mắn thay, học tập kỹ thuật số giúp tôi.

Khi tôi nghỉ học, tôi tham gia các khóa học trực tuyến. Máy tính giúp tôi giải các môn học và tôi có thể học với tốc độ của riêng mình. Khi không có giải đấu, tôi trở lại trường và tôi có thể làm các bài kiểm tra một cách dễ dàng. Bạn bè của tôi cũng giúp tôi nếu tôi có bất kỳ vấn đề nào.

Cách học mới này giúp tôi cảm thấy vui vẻ và theo kịp bạn bè. Tôi vẫn có thể học khi tôi không ở trường. Đó là lý do tại sao học kỹ thuật số ngày càng trở nên phổ biến.

* theo kịp: làm bất cứ điều gì cần thiết để duy trì mức độ hoặc bằng với ai đó hoặc điều gì đó

4. Read the Health check questionnaire and answer the questions.(Hãy đọc bảng câu hỏi kiểm tra sức khỏe và trả lời các câu hỏi.)Health check questionnaire-are you fit and healthy?(Các câu hỏi kiểm tra sức khỏe - bạn có khỏe đẹp không?)1. Do you think you’re active or lazy?(Bạn nghĩ mình năng động hay lười biếng?)2. How many hours do you usually sleep?(Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ?)3. Do you prefer sitting on the sofa or going out?(Bạn...
Đọc tiếp

4. Read the Health check questionnaire and answer the questions.

(Hãy đọc bảng câu hỏi kiểm tra sức khỏe và trả lời các câu hỏi.)

Health check questionnaire-are you fit and healthy?

(Các câu hỏi kiểm tra sức khỏe - bạn có khỏe đẹp không?)

1. Do you think you’re active or lazy?

(Bạn nghĩ mình năng động hay lười biếng?)

2. How many hours do you usually sleep?

(Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ?)

3. Do you prefer sitting on the sofa or going out?

(Bạn thích ngồi trên ghế sofa hay đi ra ngoài?)

4. Do you usually eat healthy food?

(Bạn có thường ăn thức ăn tốt cho sức khỏe không?)

5. What do you eat if you’re really hungry?

(Bạn ăn gì nếu bạn thực sự đói?)

6. Do you like doing sports?

(Bạn có thích tập thể thao không?)

7. How far can you run?

(Bạn có thể chạy bao xa?)

8. Are you lazy at weekends?

(Bạn có lười biếng vào cuối tuần không?)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I am a lazy person./ I'm an active person.

(Tôi là một người lười biếng / Tôi là một người năng động.)

 2. I usually sleep 8 hours.

(Tôi thường ngủ 8 tiếng.)

3. I prerfer sitting on the sofa./  I prefer going out.

(Tôi thích ngồi trên ghế sofa hơn. / Tôi thích ra ngoài hơn.)

4. Yes I do, No I don't.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

5. I eat snack./ I eat fruits.

(Tôi ăn nhẹ. / Tôi ăn trái cây.)

6. Yes, I do./ No, I don't.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

7. I can run 100 metres in 12 seconds.

(Tôi có thể chạy 100 mét trong 12 giây.)

8. Yes, I am. / No, I'm not.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. She is a zoologist.

(Cô ấy là một nhà động vật học.)

2. She may specialize in observing animals’ behaviors. 

(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

1 tháng 2 2023

1 do..........start

2 Do

3 don't

4 do

5 has/go

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.) SCHOOL FOODThis is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3)...
Đọc tiếp

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)

 

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) juice / water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.


 

3
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)

7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.