Put a word from the conversation in each gap.
1. Duong looks _________. He often does karate.
2. Mai likes coming to the __________. The equipment there is great.
3. Duong played _________ with Duyyesterday, and he won.
4. Mai and Duong will meet at Superfit __________ on Sunday.
5. Mai will __________ to Superfit Club.
2. Put a word from the conversation in each gap.
(Đặt một từ từ bài hội thoại vào mỗi chỗ trống.)
1. Duong looks ___fit______. He often does karate.
2. Mai likes coming to the ____gym______. The equipment there is great.
3. Duong played ____table tennis_____ with Duyyesterday, and he won.
4. Mai and Duong will meet at Superfit _____ Club_____ on Sunday.
5. Mai will _cycle_________ to Superfit Club.
1. Duong looks fit. He often does karate.
(Dương có ngoại hình cân đối. Bạn ấy thường tập karate.)
2. Mai likes coming to the gym. The equipment there is great.
(Mai thích đến phòng tập thể hình. Các thiết bị ở đó là tuyệt vời.)
3. Duong played table tennis with Duyyesterday, and he won.
(Hôm qua Dương chơi bóng bàn với Duy, và bạn ấy đã thắng.)
4. Mai and Duong will meet at Superfit Club on Sunday.
(Mai và Dương sẽ gặp nhau tại Superfit Club vào Chủ nhật.)
5. Mai will cycle to Superfit Club.
(Mai sẽ đạp xe đến Superfit Club.)