K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023
1. Let’s2. shouldn't3. Let’s not
4. should5. shouldn’t6. Let’s
 

1. A bake sale will raise more money than a craft fair. Let's make some pies to sell this weekend. 

(Bán bánh nướng sẽ gây quỹ được nhiều hơn một hội chợ thủ công. Chúng ta hãy cùng làm một số bánh để bán vào cuối tuần này.)

2. We shouldn't charge money for the fun run. More people will come if it's free 

(Chúng ta không nên thu tiền cho hoạt động chạy để vui Nhiều người sẽ đến nếu nó miễn phí.)

3. Let's not have the craft fair at the school gym. It's too small to fit a lot of people. 

(Đừng tổ chức hội chợ thủ công ở phòng gym của trường học. Nó quá nhỏ để chứa nhiều người.)

4. My teacher said we should ask our parents to donate old clothes because we don't need them.

(Cô giáo nói chúng ta nên hỏi bố mẹ về việc quyên góp quần áo cũ vì chúng ta đều không cần nữa.)

5. The weather report said it will rain this weekend. We shouldn't have the event outside. 

(Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa vào cuối tuần. Chúng ta không nên có sự kiện ngoài trời.)

6. I'm not very good at designing posters. Let's ask your sister to help because she's an artist.

(Tôi không giỏi thiết kế poster. Hãy hỏi chị gái tôi để giúp đỡ vì chị ấy là một họa sĩ.)

11 tháng 9 2023
1. cooler2. more3. the best4. less busy5. least
14 tháng 2 2023

1. Let's having a charity car wash.

2. I think we should helping homeless animals in our town.

=> help

3. How about we organized a craft fair?

=> organizing

4. How about put "Run for Fun" on the poster?

=> putting

5. Let's not having a bake sale.

=> have

14 tháng 2 2023

nghiện vừaa thôi

Choose the words whose bold part is pronounced differently from the rest of the words in each group.1. A. sale         B. nation      C. bake                 D. contact2. A. fun           B. run          C . argue               D. stuffed3. A. craft         B. cycle       C. country              D. car4. A. sure          B. sign        C. support              D. serving5. A. please     B. beach      C. clean                  D. weather6. A. free          B. need       C. volunteer            D....
Đọc tiếp

Choose the words whose bold part is pronounced differently from the rest of the words in each group.
1. A. sale         B. nation      C. bake                 D. contact
2. A. fun           B. run          C . argue               D. stuffed

3. A. craft         B. cycle       C. country              D. car

4. A. sure          B. sign        C. support              D. serving

5. A. please     B. beach      C. clean                  D. weather

6. A. free          B. need       C. volunteer            D. weekend

7. A. workshops           B. animals           C. books               D. rights

8. A. cupcakes             B. experiences     C. organizes            D. crosses
9. A. introduced           B. donated            C. decided             D. collected

10. A. picked               B. liked                  C. stopped            D. happened

2
15 tháng 12 2023

1. A. sale         B. nation      C. bake                 D. contact
2. A. fun           B. run          C . argue               D. stuffed

3. A. craft         B. cycle       C. country              D. car

4. A. sure          B. sign        C. support              D. serving

5. A. please     B. beach      C. clean                  D. weather

6. A. free          B. need       C. volunteer            D. weekend

7. A. workshops           B. animals           C. books               D. rights

8. A. cupcakes             B. experiences     C. organizes            D. crosses
9. A. introduced           B. donated            C. decided             D. collected

10. A. picked               B. liked                  C. stopped            D. happened

16 tháng 12 2023

1. A. sale         B. nation      C. bake                 D. contact
2. A. fun           B. run          C . argue               D. stuffed

3. A. craft         B. cycle       C. country              D. car

4. A. sure          B. sign        C. support              D. serving

5. A. please     B. beach      C. clean                  D. weather

6. A. free          B. need       C. volunteer            D. weekend

7. A. workshops           B. animals           C. books               D. rights

8. A. cupcakes             B. experiences     C. organizes            D. crosses
9. A. introduced           B. donated            C. decided             D. collected

10. A. picked               B. liked                  C. stopped            D. happened

6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)Look out!Some verbs can be followed by more than one preposition, sometimes with a slight change in meaning.(Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.)e.g. shout at/ shout to, agree with/ agree to(hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.

(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Look out!

Some verbs can be followed by more than one preposition, sometimes with a slight change in meaning.

(Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.)

e.g. shout at/ shout to, agree with/ agree to

(hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng ý làm gì.)

My sister shouted to me because I lost her mobile.

(Em gái tôi đã hét vào mặt tôi vì tôi đã làm mất điện thoại di động của cô ấy.)

I saw Liz on the other side of the road and shouted to her.

(Tôi nhìn thấy Liz ở phía bên kia đường và hét lên với cô ấy.)

1. a. Have you ever heard of / about wearable gadgets?

    b. Have you heard of / about John's new job?

2. a. She has to care for / about her elderly mum.

    b. I don't care for / about money.

3. a. You look worried. What are you thinking about / of?

    b. What do you think about / of my new dress?

4. a. I write to / about my penfriend about once a month.

    b. I wrote to / about my holiday on my blog.

5. a. My teacher agreed with / to my request to leave early.

    b. I don't agree with/ to you.

 

1
11 tháng 9 2023

1. a. Have you ever heard of wearable gadgets?

(Bạn đã bao giờ nghe nói về các thiết bị đeo được chưa?)

    b. Have you heard about John's new job?

(Bạn đã nghe nói về công việc mới của John chưa?)

2. a. She has to care for her elderly mum.

(Cô ấy phải chăm sóc cho mẹ già của cô ấy.)

    b. I don't care about money.

(Tôi không quan tâm đến tiền bạc.)

3. a. You look worried. What are you thinking about?

(Trông bạn có vẻ lo lắng. Bạn đang nghĩ gì?)

    b. What do you think of my new dress?

(Bạn nghĩ gì về chiếc váy mới của tôi?)

4. a. I write to my penfriend about once a month.

(Tôi viết thư cho người bạn của tôi khoảng một tháng một lần.)

    b. I wrote about my holiday on my blog.

(Tôi đã viết về kỳ nghỉ của tôi trên blog của tôi.)

5. a. My teacher agreed to my request to leave early.

(Giáo viên của tôi đã đồng ý với yêu cầu về sớm của tôi.)

    b. I don't agree with you. (Tôi không đồng ý với bạn.)

8 tháng 1 2023

1- did you do

2- raised , donated

NP
Ngô Phương
Admin VIP
8 tháng 1 2023

1. did you do, volunteered

2. raised, donated

3. organising

4. bake, sell

5. walk 

6. were you

7. Be, study

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.) 1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)a. become bigger in size, number, or amount (trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)b. become smaller in size, number, or amount (trở nên nhỏ hơn về kích thước,...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.

(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)

a. become bigger in size, number, or amount 

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b. become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

2. The number of new students decreased from 750 to 650 this year. 

(Số lượng sinh viên mới giảm từ 750 xuống 650 trong năm nay.)

a. become bigger in size, number, or amount

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b.   become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng)

3. The place has developed from a small fishing village into a famous tourist resort. 

(Nơi này đã phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

a. grow or become bigger or more advanced 

(phát triển hoặc trở nên lớn hơn hoặc cao cấp hơn)

b. get smaller or become less advanced

(nhỏ hơn hoặc trở nên kém tiên tiến hơn)

4. In the 1990s, many people moved away and went to live in bigger cities. 

(Vào những năm 1990, nhiều người đã chuyển đi và đến sống ở các thành phố lớn hơn.)

a. become different 

(trở nên khác biệt)

b. go to a different place for work or to live 

(đi đến một nơi khác để làm việc hoặc để sống)

5. After the earthquake destroyed the town, it took ten years to rebuild the whole area. 

(Sau khi trận động đất phá hủy thị trấn, phải mất mười năm để xây dựng lại toàn bộ khu vực.)

a. make something for a second time 

(làm một cái gì đó lần thứ hai)

b. begin making something 

(bắt đầu làm một cái gì đó)

6. The town has actually changed a lot in the last twenty years. Most small stores closed, and now we have big supermarkets.

(Thị trấn đã thực sự thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua. Hầu hết các cửa hàng nhỏ đóng cửa, và bây giờ chúng tôi có các siêu thị lớn.)

a. stay the same (giữ nguyên)

b. become different (trở nên khác biệt)

 

1
9 tháng 2 2023

1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.

(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)

a. become bigger in size, number, or amount 

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b. become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

2. The number of new students decreased from 750 to 650 this year. 

(Số lượng sinh viên mới giảm từ 750 xuống 650 trong năm nay.)

a. become bigger in size, number, or amount

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b.   become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng)

3. The place has developed from a small fishing village into a famous tourist resort. 

(Nơi này đã phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

a. grow or become bigger or more advanced 

(phát triển hoặc trở nên lớn hơn hoặc cao cấp hơn)

b. get smaller or become less advanced

(nhỏ hơn hoặc trở nên kém tiên tiến hơn)

4. In the 1990s, many people moved away and went to live in bigger cities. 

(Vào những năm 1990, nhiều người đã chuyển đi và đến sống ở các thành phố lớn hơn.)

a. become different 

(trở nên khác biệt)

b. go to a different place for work or to live 

(đi đến một nơi khác để làm việc hoặc để sống)

5. After the earthquake destroyed the town, it took ten years to rebuild the whole area. 

(Sau khi trận động đất phá hủy thị trấn, phải mất mười năm để xây dựng lại toàn bộ khu vực.)

a. make something for a second time 

(làm một cái gì đó lần thứ hai)

b. begin making something 

(bắt đầu làm một cái gì đó)

6. The town has actually changed a lot in the last twenty years. Most small stores closed, and now we have big supermarkets.

(Thị trấn đã thực sự thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua. Hầu hết các cửa hàng nhỏ đóng cửa, và bây giờ chúng tôi có các siêu thị lớn.)

a. stay the same (giữ nguyên)

b. become different (trở nên khác biệt)

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Nghe và lặp lại.) 1. The charity helps organize lots of events such as competitions.a. make arrangements for something to happenb. talk with friends about events2. The charity works hard to raise awareness of environmental problems.a. understanding of a topic and how important it isb. liking a topic, or wanting to learn about it3. They...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Nghe và lặp lại.)

 

1. The charity helps organize lots of events such as competitions.

a. make arrangements for something to happen

b. talk with friends about events

2. The charity works hard to raise awareness of environmental problems.

a. understanding of a topic and how important it is

b. liking a topic, or wanting to learn about it

3. They helped set up the business in 1965. There were only three people working there at that time.

a. finish a business or a charity

b. start a business or a charity

4. Supporting conservation is very important for that charity. They look after local plants and animals.

a. making sure plants, animals, buildings, etc. are safe 

b. hurting the local environment

5. The aim of the class is for everyone to learn about how to plant trees.

a. the purpose for doing something

b. enjoyment of doing something

 

1
11 tháng 9 2023
1. a2. a3. b4. a5. a
14 tháng 2 2023

hong cóa :>

ngộ dị bà:')