Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Let’s | 2. How about | 3. Let’s |
4. How about | 5. should | 6. How about |
1. Let's organize a car wash.
(Hãy cùng tổ chức rửa xe gây quỹ.)
2. How about we have a craft fair?
(Chúng ta có nên có một hội chợ thủ công không nhỉ?)
3. Let’s not organize an art show.
(Đừng tổ chức một chương trình nghệ thuật.)
4. How about organizing a talent show?
(Việc tổ chức một chương trình tài năng thì sao?)
5. We should have a fun run.
(Chúng ta nên có một cuộc chạy vui.)
6. How about we bake and sell cookies?
(Chúng ta có nên nướng và bán bánh quy?)
1-volunteered
2-cleaned up
3-raised
4-donated ... didn't use
5-collected
6-planted
1. volunreered | 2. cleaned up | 3. raised |
4. donated - didn't use | 5. collected | 6. planted |
2. We cleaned up the park near our school last weekend.
(Chúng tôi đã dọn dẹp công viên gần trường học của chúng tôi vào cuối tuần trước.)
3. My parents raised money to help the local children's hospital two months ago.
(Cha mẹ tôi đã quyên góp tiền để giúp đỡ bệnh viện nhi đồng địa phương hai tháng trước.)
4. Last Monday, lots of students donated books and clothes they didn't use any more to poor children in their town.
(Thứ Hai tuần trước, rất nhiều học sinh đã quyên góp sách và quần áo mà họ không dùng nữa cho trẻ em nghèo trong thị trấn của họ.)
5. Our school collected all of the donations and sent them to poor people.
(Trường học của chúng tôi đã thu thập tất cả các khoản quyên góp và gửi chúng cho những người nghèo.)
6. They planted trees in the streets to make their town cleaner.
(Họ trồng cây trên đường phố để làm cho thị trấn của họ sạch sẽ hơn.)
1. The school raised nearly five thousand dollars after the charity day.
(Nhà trường đã quyên góp được gần năm nghìn đô la sau ngày từ thiện.)
2. My friends and I didn’t clean up the local park last weekend.
(Bạn bè của tôi và tôi đã không dọn dẹp công viên địa phương vào cuối tuần trước.)
3. Last summer, my brother volunteered at the local food kitchen. He helped prepare food and do the dishes.
(Mùa hè năm ngoái, anh trai tôi tình nguyện ở bếp ăn địa phương. Anh ấy giúp chuẩn bị thức ăn và rửa bát.)
4. We donated sweaters, scarves, and socks to poor children last winter.
(Chúng tôi đã tặng áo len, khăn quàng cổ và tất cho trẻ em nghèo vào mùa đông năm ngoái.)
5. Did they organize a fun run last month?
(Họ có tổ chức một cuộc chạy từ thiện vào tháng trước không?)
1. We / can / plant / trees / in / parks. / the / local
1 2 3 4 5 8 6 7
2. What / we / can / poor / do / to / people? / help
1 3 2 7 4 5 8 6
3. can / We / poor people. / money / for / raise
2 1 6 4 5 3
4. We / poor / donate / can / people. / to / clothes
1 6 3 2 7 5 4
1. We / can / plant / trees / in / parks. / the / local
\(\Rightarrow\) We can plant trees in the local parks.
2. What / we / can / poor / do / to / people? / help
\(\Rightarrow\) What can we do to help poor people?
3. can / We / poor people. / money / for / raise
\(\Rightarrow\)We can raise money for poor people.
4. We / poor / donate / can / people. / to / clothes
\(\Rightarrow\) We can donate clothes to poor people.
1. A. sale B. nation C. bake D. contact
2. A. fun B. run C . argue D. stuffed
3. A. craft B. cycle C. country D. car
4. A. sure B. sign C. support D. serving
5. A. please B. beach C. clean D. weather
6. A. free B. need C. volunteer D. weekend
7. A. workshops B. animals C. books D. rights
8. A. cupcakes B. experiences C. organizes D. crosses
9. A. introduced B. donated C. decided D. collected
10. A. picked B. liked C. stopped D. happened
1. A. sale B. nation C. bake D. contact
2. A. fun B. run C . argue D. stuffed
3. A. craft B. cycle C. country D. car
4. A. sure B. sign C. support D. serving
5. A. please B. beach C. clean D. weather
6. A. free B. need C. volunteer D. weekend
7. A. workshops B. animals C. books D. rights
8. A. cupcakes B. experiences C. organizes D. crosses
9. A. introduced B. donated C. decided D. collected
10. A. picked B. liked C. stopped D. happened
1. Let’s | 2. shouldn't | 3. Let’s not |
4. should | 5. shouldn’t | 6. Let’s |
1. A bake sale will raise more money than a craft fair. Let's make some pies to sell this weekend.
(Bán bánh nướng sẽ gây quỹ được nhiều hơn một hội chợ thủ công. Chúng ta hãy cùng làm một số bánh để bán vào cuối tuần này.)
2. We shouldn't charge money for the fun run. More people will come if it's free
(Chúng ta không nên thu tiền cho hoạt động chạy để vui Nhiều người sẽ đến nếu nó miễn phí.)
3. Let's not have the craft fair at the school gym. It's too small to fit a lot of people.
(Đừng tổ chức hội chợ thủ công ở phòng gym của trường học. Nó quá nhỏ để chứa nhiều người.)
4. My teacher said we should ask our parents to donate old clothes because we don't need them.
(Cô giáo nói chúng ta nên hỏi bố mẹ về việc quyên góp quần áo cũ vì chúng ta đều không cần nữa.)
5. The weather report said it will rain this weekend. We shouldn't have the event outside.
(Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa vào cuối tuần. Chúng ta không nên có sự kiện ngoài trời.)
6. I'm not very good at designing posters. Let's ask your sister to help because she's an artist.
(Tôi không giỏi thiết kế poster. Hãy hỏi chị gái tôi để giúp đỡ vì chị ấy là một họa sĩ.)
1. Let's having a charity car wash.
2. I think we should helping homeless animals in our town.
=> help
3. How about we organized a craft fair?
=> organizing
4. How about put "Run for Fun" on the poster?
=> putting
5. Let's not having a bake sale.
=> have
Fill in the blanks with the correct words or phrases matching with the verbs
Clean:......school yard , streets , dirty tables
Donate:...books ; old clothes , blood , food , notebooks , money
Help:...elderly people , homeless people , neighbourhood , street children , local people
Provide:..fresh water , English lessons , food , internet , evening classes , opportunities
Elderly people,books,fresh water,school yard,old clothes,blood,homeless people,English lessons,neighbourhood,food,notebooks,opportunities,money,streetchildren,localpeople,internet,streets,eveningclasses,dirtytables |
#Linn
hong cóa :>
ngộ dị bà:')