Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: This is my cat. Her name’s Mimi.
(Đây là con mèo của mình. Nó tên Mimi.)
B: Wow! She’s so cute! She’s really pretty! She’s very fast.
(Quào! Nó dễ thương quá! Nó thật xinh xắn! Nó cũng rất nhanh nhẹn nữa.)
A: Yes, she is.
(Ừm, nó nhanh lắm.)
B: Is she obedient?
(Nó có ngoan không?)
A: Yes, he is. She’s very obedient.
(Có chứ. Nó rất ngoan ngoãn.)
B: And she’s really solf! Haha!
(Và nó cũng thật mềm mại! Haha!)
Example 1:
A: What’s your favorite singer?
B: Taylor Swift is my favorite singer
A: Wow! She is my favorite singer, too.
Example 2:
A: What is your favorite movie?
B: Along with the Gods is my favorite movie.
A: Really? It is my favorite movie, too
Hướng dẫn dịch
Ví dụ 1:
A: Ai là ca sĩ của cậu vậy?
B: Taylor Swift là ca sĩ ưa thích của tớ
A: Wow! Cô ấy cũng là ca sĩ ưa thích của tớ
Ví dụ 2
A: Bộ phim ưa thích của cậu là gì vậy?
B: Thử thách thần chết là bộ phim ưa thích của tớ.
A: Thật á? Nó cũng là bộ phim ưa thích của tớ
A: What’s the weather like in Hanoi today?
B: It’s cold. It is always cold in Hanoi in Winter
A: Oh. So, what are you doing now?
B: I am doing something interesting.
A: Cool! Are you at home?
B: No, I’m not
A: Come one. Tell me what you are doing.
B: I am taking photos
Hướng dẫn dịch
A: Thời tiết hôm nay ở Hà Nội như thế nào?
B: Thời tiết rất là lạnh. Vào mùa đông thời tiết luôn rất lạnh.
A: Ồ, vậy cậu đang làm gì đấy?
B: Tớ đang làm một thứ hết sức thú vị.
A: Tuyệt vời! Cậu đang ở nhà à?
B: Không, tớ đang không ở nhà.
A: Nào nói với tớ cậu đang làm gì nào?
B: Tớ đang đi chụp ảnh.
A: How was your trip?
B: It was both good and bad
A: Why was that?
B: My family went to Danang. We love this place.
A: Nice. What did you do there?
B: We went to the most famous beaches here and ate a lot of sea food.
A: What was the problem?
B: Well, our flight was delayed for three hours due to bad weather
Hướng dẫn làm bài
A: Chuyến đi của cậu như thế nào vậy?
B: Nó vừa vui mà lại không vui.
A: Tại sao lại vậy?
B: Gia đình tớ đến Đà Nẵng. Chúng tớ yêu nơi này.
A:Thật tuyệt. Cậu đã làm gì ở đấy vậy?
B: Gia đình tớ đã đến những bãi biển nổi tiếng nhất ở đây và thưởng thức rất nhiều hải sản ở đây.
A: Thế vấn đề là gì vậy?
B: À chuyến bay của nhà tớ bị hoãn 3 tiếng vì thời tiết xấu
Hướng dẫn dịch
A: Nadine, tớ đang chơi bóng bầu dục. Bạn ở đâu?
B: Xin lỗi, tớ đến muộn. Tớ đang trên đường. Bạn có thấy Lan không?
A: Lan? Cô ấy trông như thế nào?
B: Cô ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt nâu.
A: Cô ấy có mặc áo xanh không?
B: Vâng, tớ nghĩ vậy.
A: Ồ, tớ thấy cô ấy. Xin chào, bạn là Lan à?. Tớ là… Ồ, là cậu, Steve
A: Hey, where are you?
B: Hi, I am having lunch in the food stall .
A: Do you want to go to the mall?
B: Ok! Where are you now?
A: Well, I’m in a food stall too.
B: You are? Which one?
A: I am standing next to you.
Hướng dẫn dịch
A: Hey, cậu đang ở đâu đấy
B: Xin chào, tớ đang ăn trưa tại quán ăn.
A: Cậu có muốn đến trung tâm thương mại không?
B: Ok! Cậu đang ở đâu vậy?
A: Mình cũng đang ở quán ăn này
B: Cậu á? Quán nào vậy?
A: Tớ đang đừng ngay bên cạnh cậu này.
An: Hey, Nam – are those your family photos?
(Này, Nam - đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?)
Nam: Yes, this is my family in Vietnam. That’s my dad and that’s my mom.
(Vâng, đây là gia đình mình ở Việt Nam. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.)
An: Are these your grandparents?
(Đây là ông bà của bạn à?)
Nam: No, they’re my aunt and uncles.
(Không, họ là dì và chú của mình.)
An: OK. Do you have any brothers and sisters?
(À. Bạn có anh em trai và chị em gái không?)
Nam: No, I don’t. I’m the only kid in my family.
(Mình không có. Mình là con một trong nhà.)
An: Is that your cousin?
(Kia là em họ của bạn à?)
Nam: No, that’s me!
(Không, đó là mình đấy!)
A: This fish tank is so lovely! How many baby turtles are there?
(Bế cá này xinh quá! Có bao nhiêu chú rùa con nhỉ?)
B: About 10.
(Khoảng 10.)
A: Wow! Look, a snail.
(Chà! Nhìn này, một con ốc.)
B: Well, where’s the fish?
(À, cá đâu rồi?)
A: It’s here, behind the turtle.
(Nó ở đây, sau con rùa.)
B: Oh, where is it now?
(Ồ, bây giờ nó ở đâu?)
A: It’s there, next to the snail.
(Nó ở kia, bên cạnh con ốc.)
A: I can’t wait for the class party. Oh, let’s get some cookies.
B: I made a list. First, we need meat and bread
A: Ok, we need some plates and cups
B: I think we need some soda. Last year we didn’t have any.
A: Great! I think we have everything
Hướng dẫn dịch
A: Tớ không thể đợi đến bữa tiệc của lớp. Ồ, chúng ta hãy lấy một số bánh quy.
B: Tớ đã lập một danh sách. Đầu tiên, chúng ta cần thịt và bánh mì
A: Được rồi, chúng mình cần mấy cái đĩa và cốc
B: Tớ nghĩ chúng ta cần một chút soda. Năm ngoái mình không có.
A: Tuyệt vời! Tớ nghĩ chúng mình có tất cả mọi thứ