K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. I’m tired. (Tôi mệt.)

A: I’m tired. 

(Tôi mệt.)

B: You can take a rest. 

(Bạn có thể nghỉ ngơi.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t go out. 

(Bạn không nên đi ra ngoài.)

2. I have acne. (Tôi bị mụn trứng cá.)

A: I have acne. 

(Tôi bị mụn trứng cá.)

B: You should wash your face. 

(Bạn nên rửa mặt.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t touch your face. 

(Bạn không nên chạm tay lên mặt.)

3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)

A: My hands are chapped. 

(Tay tôi bị nứt nẻ.)

B: You can use hand cream.  

(Bạn có thể sử dụng kem dưỡng tay.)

A: Yes. 

(Vâng.)

B: You shouldn’t use chemical soaps. 

(Bạn không nên sử dụng xà phòng hóa học.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I'm hungry. What's in the fridge?

B: There are some eggs.

A: Do you have any salt and pepper?

B: Yes, I have some salt and pepper.

A: Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?

B: No, but I have some onions. That should be okay.

A: Sure. And we need some milk and cheese.

B: I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.

A: OK, I'll start cooking.

11 tháng 2 2023

1. 

=> Use some lip balm

=> use coconut oil

2

=> Eat less fast food , beef, ice cream

=> Eat more fruit and vegetables

3 => get anough sleep ,  7-8 hours a day

=> Don't go to bed too late

4 => keep warm and stay in bed

=> Drink plenty of water and eat light foof

5 => Avoid washing your hair every day

=> Take vitamins

b. Match the adjectives to the examples. Then, make more conversations using the ideas in the box.(Nối các tính từ với các ví dụ. Sau đó, luyện tập nhiều cuộc hội thoại hơn bằng cách sử dụng các ý tưởng trong bảng.)I think he/ she is…(Tôi nghĩ anh ấy/cô ấy…)because/ so(bởi vì/vì vậy)kind (tốt bụng)unreliable (không đáng tin cậy)easygoing (dễ tính)untidy (bừa bộn)helpful (hữu ích)selfish (ích kỷ)lazy (lười biếng)intelligent (thông...
Đọc tiếp

b. Match the adjectives to the examples. Then, make more conversations using the ideas in the box.

(Nối các tính từ với các ví dụ. Sau đó, luyện tập nhiều cuộc hội thoại hơn bằng cách sử dụng các ý tưởng trong bảng.)

I think he/ she is…

(Tôi nghĩ anh ấy/cô ấy…)

because/ so

(bởi vì/vì vậy)

kind (tốt bụng)

unreliable (không đáng tin cậy)

easygoing (dễ tính)

untidy (bừa bộn)

helpful (hữu ích)

selfish (ích kỷ)

lazy (lười biếng)

intelligent (thông minh)

never arrives on time (không bao giờ đến đúng giờ)

does my chores with me (làm việc nhà với tôi)

never does any exercise (không bao giờ tập thể dục)

share everything with me (chia sẻ mọi thứ với tôi)

never gets angry (không bao giờ tức giận)

passes all tests with high scores (vượt qua tất cả các bài kiểm tra với điểm số cao)

bedroom is a mess (phòng ngủ là một mớ hỗn độn)

doesn’t think about anybody else (không suy nghĩ cho bất kỳ ai khác)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

+ kind - shares everything with me

(tốt bụng - chia sẻ mọi thứ với tôi)

+ easygoing - never gets angry

(dễ tính - không bao giờ tức giận)

+ untidy - bedroom is a mess

(bừa bộn - phòng ngủ là một mớ hỗn độn)

+ selfish - doesn’t think about anybody else

(ích kỷ - không suy nghĩ cho bất kỳ ai khác)

+ lazy - never does any exercise

(lười biếng - không bao giờ tập thể dục)

+ intelligent - passes all tests with high scores

(thông minh - vượt qua tất cả các bài kiểm tra với điểm số cao)

Sample: (Bài hội thoại mẫu)

A: Tell me about your brother.

(Kể mình nghe về anh trai của bạn đi.)

B: My brother is unreliable because he never arrives on time. How about yours?

(Anh trai tôi không đáng tin cậy vì anh ấy không bao giờ đến đúng giờ. Anh trai của bạn thì sao?)

A: My brother does my chores with me, so he is helpful.

(Anh trai tôi làm việc nhà với tôi, vì vậy anh ấy rất hay giúp đỡ.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

Lan: I was asked to give a presentation on Carbon Footprint next week. Do you have any suggestions for me, Mai?

(Mình được yêu cầu thuyết trình về Dấu chân Các-bon vào tuần tới. Bạn có gợi ý nào cho mình không, Mai?)

Mai: How about searching for information about the topic on the internet?

(Tìm kiếm thông tin về chủ đề này trên internet thì sao?)

Lan: Sounds good. Should I also read books in the library?

(Nghe hay đấy. Mình cũng nên đọc sách trong thư viện đúng không?)

Mai: Great idea. If I were you, I would collect information from different sources. Then I could decide what to include in the presentation.

(Ý kiến hay đấy. Nếu mình là bạn, mình sẽ thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau. Sau đó, mình có thể quyết định những gì sẽ trình bày trong bài thuyết trình.)

2. Work in pairs. Role – play similar conversations about other devices you want to buy. Use the example in 1 and the expressions below to help you.(Làm việc theo cặp. Nhập vai các cuộc trò chuyện tương tự về các thiết bị khác mà bạn muốn mua. Sử dụng ví dụ trong  Bài 1 và các cách biểu đạt bên dưới để giúp bạn.)Making requests(Đưa ra yêu cầu)Responding to requests(Đáp lại lời yêu cầu)- Can you tell me (more) about ...?(Bạn có thể cho...
Đọc tiếp

2. Work in pairs. Role – play similar conversations about other devices you want to buy. Use the example in 1 and the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Nhập vai các cuộc trò chuyện tương tự về các thiết bị khác mà bạn muốn mua. Sử dụng ví dụ trong  Bài 1 và các cách biểu đạt bên dưới để giúp bạn.)

Making requests

(Đưa ra yêu cầu)

Responding to requests

(Đáp lại lời yêu cầu)

- Can you tell me (more) about ...?

(Bạn có thể cho tôi biết (thêm) về …?)

- Please let me know (more) about…

(Hãy cho tôi biết (thêm) về…)

- I want/would like to know about…

(Tôi muốn biết về…)

- Sure. (Chắc chắn rồi.)

- Certainly. (Chắc chắn rồi.)

- No problem. (Không thành vấn đề)

- What can I do for you? (Tôi có thể làm gì cho bạn?)

- How can I help you? (Tôi có thể giúp bạn như thế nào?)

- Feel free to ask me if you need further information.

(Vui lòng hỏi tôi nếu bạn cần thêm thông tin.)

0
10 tháng 10 2021

1 G

2 D

3 F

4 B

4 A

6 C

7 E

10 tháng 10 2021

1. g

2. d

3. f

4.b

5. a

6.c

7.e

12 tháng 5 2017

Doctor ; What's the matter with you , Ba?

Ba: I feel terrible. I have an awful stomachache

Doctor; It must be something you ate. Are your Mum and Dad OK?

Ba; Yes. They're fine

Doctor; What Did you eat last night?

Ba: We ate fish,rice and soup. I also ate spinach, but my Mum and Dad didn't

Doctor; So it was probaly the spinach. Did your Mom wash it well?

Ba ; she didn't wash it. I did

Doctor; Spinach is very good for you, but you must wash it carefully. Vegetables often have dirt from the farm on them. That dirt can make you sick. I'll give you some medicine to make you feel better

Ba; Thank, Doctor.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

8 tháng 2 2017

Gợi ý trả lời:

1. Tootache

- Should: brush your teeth 2 times a day, go to the dentist regularly.

- Shouldn’t: eat too much candies or ice cream.

2. Backache

- Should: rest, move carefully, go to the doctor.

- Shouldn’t: carry heavy things.