c. Join the sentences using when to make two new sentences.
(Nối các câu bằng cách sử dụng when để tạo thành hai câu mới.)
1. The computer didn't restart. I pressed the restart button.
(Máy tính không khởi động lại. Tôi đã nhấn nút khởi động lại.)
when-clause first: When I pressed the restart button, the computer didn't restart.
(Khi tôi nhấn nút khởi động lại, máy tính không khởi động lại.)
when-clause last: The computer didn't restart when I pressed the restart button.
(Máy tính không khởi động lại khi tôi nhấn nút khởi động lại.)
2. We have the battery for the camera. We'll call you.
(Chúng tôi có pin cho máy ảnh. Chúng tôi sẽ gọi điện cho bạn.)
when-clause first: ___________
when-clause last: ___________
3. The camera disconnected. I tried to copy photos to my laptop.
(Máy ảnh bị ngắt kết nối. Tôi đã cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.)
when-clause first: ___________
when-clause last: ___________
4. My laptop crashed. I played games.
(Máy tính xách tay của tôi bị ngừng hoạt động. Tôi đã chơi trò chơi.)
when-clause first: ___________
when-clause last: ___________
2.
when-clause first: When we have the battery for the camera, we’ll call you.
(Khi chúng tôi có pin cho máy ảnh, chúng tôi sẽ gọi cho bạn.)
when-clause last: We'll call you when we have the battery for the camera.
(Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi có pin cho máy ảnh.)
3.
when-clause first: When I tried to copy photos to my laptop, the camera disconnected.
(Khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình, máy ảnh đã ngắt kết nối.)
when-clause last: The camera disconnected when I tried to copy photos to my laptop.
(Máy ảnh đã ngắt kết nối khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.)
4.
when-clause first: When I played games, my laptop crashed.
(Khi tôi chơi trò chơi, máy tính xách tay của tôi bị hỏng.)
when-clause last: My laptop crashed when I played games.
(Máy tính xách tay của tôi bị hỏng khi tôi chơi trò chơi.)