K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: What were you doing when we met our teacher?

B: I was doing my homework.

A: What were you doing while we were watering the trees in the school yard yesterday?

B: I was playing football with Nam.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. We are answering English questions and doing our homework.

(Chúng tôi đang trả lời các câu hỏi tiếng Anh và làm bài tập về nhà.)

2. She is preparing for the discussion.

(Cô ấy đang chuẩn bị cho cuộc thảo luận.)

3. My parents are working in the office. My brother is studying at school.

(Bố mẹ tôi đang làm việc ở văn phòng. Em trai tôi đang học ở trường.)

GOAL CHECK – Describe Past Vacations(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))- tours and sightseeing (các...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Describe Past Vacations

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)

1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:

(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)

- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)

- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))

- tours and sightseeing (các tour du lịch và ngắm cảnh)

- activities (eg, relaxing, swimming) (các hoạt động (ví dụ: thư giãn, bơi lội))

- transportation (di chuyển đi lại)

- the food (ẩm thực)

- shopping (mua sắm)

2. In pairs, describe your favorite vacation using your sentences.

(Theo cặp, hãy mô tả kỳ nghỉ yêu thích của bạn bằng cách sử dụng các câu bạn đã viết.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. 

- I flew to Phu Quoc last summer.

(Tôi đã bay đến Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái.)

- I stayed in a resort near the beach.

(Tôi đã ở trong một khu nghỉ mát gần bãi biển.)

- One day, I went on a Safari and to a water park.

(Một ngày nọ, tôi đi Safari và đến một công viên nước.)

- Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach.

(Hàng ngày, tôi đi bơi và đi dạo trên bãi biển xinh đẹp.)

- I took a bus to go to the centre market at weekend.

(Cuối tuần tôi bắt xe buýt đi chợ trung tâm.)

- I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents.

(Tôi đã thử đồ ăn địa phương và mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bố mẹ.)

2.

Last summer, I went to Phu Quoc for my vacation. I flew to Phu Quoc from Hanoi and stayed in a resort near the beach. Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach. One day, I went on a Safari and to a water park. It was interesting to see wild animals. At that weekend, I took a bus to go to the centre market. I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents there. It was an amazing trip!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Let’s make Banh mi.

B: I need some bread.

A: Do you have any pâté?

B: Yes, I do. But I don’t have any pickled carrot.

A: I have a cucumber and chillies.

B: I need some grilled pork.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. My partner wants to talk about a vacation.

(Bạn bên cạnh tôi muốn nói về một kỳ nghỉ.)

2.

- Where did you go last summer?

(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

- Did you take any photos?

(Bạn có chụp ảnh không?)

- How long did you stay there?

(Bạn đã ở đó bao lâu?)

- Did you like the hotel?

(Bạn có thích cái khách sạn bạn ở không?)

- What did you eat?

(Bạn đã ăn gì?)

3.

A: Where did you go last summer?

B: I went to Da Nang City.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took many photos.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 5 days.

A: Did you like the hotel?

B: Yes, I did. It was very clean and beautiful.

A: What did you eat?

B: I ate lots of local food, such as Bánh Xèo, Mì Quảng, Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo, …

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- My birthday is special to me. (Ngày sinh nhật là ngày đặc biệt đối với tôi.)

- I often have a small party. (Tôi thường tổ chức một bữa tiệc nhỏ.)

- I spend it with my family and friends. (Tôi dành ngày này ở bên gia đình và bạn bè của tôi.)

- I wear beautiful clothes. (Tôi mặc quần áo đẹp.)

- Yes, I do. I always have a lot of birthday presents. (Có. Tôi luôn có rất nhiều quà sinh nhật.)

A: What day is special to you?

B: My birthday is special to me.

A: What do you do on your birthday?

B: Well, I often have a small party.

A: Really?

B: Yes, it’s really nice.

A: Who do you spend it with?

B: I spend it with my family and friends.

A: Cool! Do you have presents?

B: Yes, I do. I always have a lot of birthday presents. How about you?

A: I usually go on vacation with my friends on my birthday.

B: Really? Is it wonderful?

A: Yes, it is. It is always the happiest day of the year.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Cát Bà National Park is located approximately 30 kilometres (19 mi) east of Hai Phong, Viet Nam and covers most of Cát Bà island. The park was established on 31 March 1986. The island is mainly limestone with alternating narrow valleys running north-east to south-west. The park covers about 263 square kilometres (102 sq mi) and comprises 173 square kilometres (67 sq mi) of land and 90 square kilometres (35 sq mi) of inshore water. It is famous for the Cát Bà langur, also known as the white-headed langur (Trachypithecus poliocephalus) is resident within the park and is classified by the International Union for Conservation of Nature as a critically endangered primate; one of the rarest in the world. So far, 282 fauna species have been recorded in the park. These include 32 species of mammals, 78 bird species, 20 species of reptiles and amphibians, 98 species of zooplankton, 196 species of marine fish and 177 species of coral. And over 1,500 species of plants have been recorded including 118 trees and 160 plants with medicinal properties.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: What’s her full name?

B: Her full name’s Nguyen Khanh Linh.

A: What is her date of birth?

B: It’s the 26th of June, 2006.

A: What’s her nationality?

B: She’s Vietnamese.

A: What’s she country of residence?

B: It is Vietnam.

A: What’s her phone number?

B: It’s 5983567159.

A: When does she arrive?

B: She arrives on the 5th of August, 2022.

A: How long does she stay there?

B: She stays there for three nights.

A: Would she like a single room or a double room?

B: A double room.

A: Is her visit for business or vacation?

B: Her visit is for vacation.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Linh goes to the movies on Saturdays, but Nam doesn’t.

(Linh đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Nam thì không.)

- Linh gets up at eight o’clock on weekends, and so does Nam.

(Linh thức dậy lúc 8 giờ vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)

- Linh doesn’t watch TV on Sunday mornings, but Nam does.

(Linh không xem tivi vào sáng chủ nhật, nhưng Nam thì có.)

- Linh gets exercise in the evening, and so does Nam.

(Linh tập thể dục vào buổi tối, và Nam cũng vậy.)

- Linh doesn’t eat out on weekends, and neither does Nam.

(Linh không đi ăn bên ngoài vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)

- Linh plays the piano in the evening, but Nam doesn’t.

(Linh chơi piano vào buổi tối, nhưng Nam thì không.)

- Linh reads books on Sunday mornings, and so does Nam.

(Linh đọc sách vào sáng Chủ nhật, và Nam cũng vậy.)

GOAL CHECK – Make Predictions(Kiểm tra mục tiêu – Đưa ra Dự đoán)1. Read the questions and write two more in the table. Check (✓) your answers.(Đọc câu hỏi và viết thêm hai câu vào bảng. Đánh dấu (✓) vào câu trả lời của bạn.) Me(Tôi) Partner(Bạn bên cạnh)In the future, do you think …(Trong tương lai, bạn có nghĩ rằng …)Yes(Có)Maybe(Có thể)No(Không)Yes(Có)Maybe(Có thể) No(Không)1. most houses will have solar panels?(hầu hết các ngôi nhà sẽ có...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Make Predictions

(Kiểm tra mục tiêu – Đưa ra Dự đoán)

1. Read the questions and write two more in the table. Check (✓) your answers.

(Đọc câu hỏi và viết thêm hai câu vào bảng. Đánh dấu (✓) vào câu trả lời của bạn.)

 Me

(Tôi) 

Partner

(Bạn bên cạnh)

In the future, do you think …

(Trong tương lai, bạn có nghĩ rằng …)

Yes

(Có)

Maybe

(Có thể)

No

(Không)

Yes

(Có)

Maybe

(Có thể)

 No

(Không)

1. most houses will have solar panels?

(hầu hết các ngôi nhà sẽ có các tấm pin mặt trời?)

      
2. people will live under the sea?

(con người sẽ sống dưới biển?)

      
3. there will be enough food for everyone?

(sẽ có đủ thức ăn cho mọi người?)

      
4. summers will be hotter than now?

(mùa hè sẽ nóng hơn bây giờ?)

      
5. people will travel to Mars?

(con người sẽ đi đến sao Hỏa?)

      
6. the climate will change all over the world?

(khí hậu sẽ thay đổi trên toàn thế giới?)

      

7. the air pollution will reduce?

(ô nhiễm không khí sẽ giảm?)

      

2. Ask a partner the questions and check (✓) his or her answers. Then compare your answers.

(Đặt câu hỏi cho bạn bên cạnh và đánh dấu (✓) câu trả lời của bạn. Sau đó so sánh các câu trả lời với nhau.)

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

2.

A: In the future, do you think most houses will have solar panels?

B: No, I don’t think so. Many people won’t afford to buy solar panels.