G. Unscramble the words to make sentences. Use a comma if necessary.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu. Sử dụng dấu phẩy nếu cần thiết.)
1. to / websites / these / can find answers / you / your exercises / where / are
____________________________________________________________________
2. you / to see me / at 10 a.m. / I / when / have more free time / should come
____________________________________________________________________
3. love / you / for my birthday / I / that / gave me / the book
____________________________________________________________________
1. These are websites where you can find answers to your exercises.
(Đây là những trang web nơi mà bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho các bài tập của mình.)
Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho từ chỉ nơi chốn
2. I have more free time at 10 a.m. when you should come to see me.
(Tôi có nhiều thời gian rảnh hơn vào lúc 10 giờ sáng khi đó bạn nên đến gặp tôi.)
Trạng từ quan hệ “when” thay thế cho từ chỉ thời gian
3. I love the book that you gave me for my birthday.
(Tôi thích cuốn sách mà bạn đã tặng tôi nhân ngày sinh nhật của mình.)
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người / vật