Trái nghĩa với từ tế nhị là từ gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
Vô duyên
Thô lỗ