Phân loại và đọc tên các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, MgSO4, HNO3, Cu(OH)2, Ca(HCO3)2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
11. Gọi tên, phân loại các chất sau:
Bazo:
Ca(OH)2 : Canxi hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
KOH : Kali hidroxit
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Axit :
HNO3 : Axit nitric
H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
Muối :
NaCl : Natri clorua
K2SO4 : Kali sunfat
Na3PO4 : Natri photphat
AgNO3 : Bạc nitrat
CaSO4: Canxi sunfat
NaHCO3 Natri hidrocacbonat
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidro cacbonat
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat
Oxit bazo:
FeO : Sắt (II) oxit
CuO : Đồng (II) oxit
MgO : Magie oxit
- Oxit axit:
+ CO2: cacbon dioxit
+ SO2: Lưu huỳnh dioxit
- Oxit bazo:
+ Fe2O3: Sắt (III) oxit
+ Na2O: Natri oxit
- Axit:
+ HCl: Axit clohidric
+ HNO3: Axit nitric
- Bazo:
+ KOH: Kali hidroxit
+ Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit
- Muối:
+ NaCl: Natri clorua
+ Mg(HCO3)2: Magie hidrocacbonat
\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit
\(HCl\): Axit clohiđric, axit
\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ
\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ
\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit
\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà
\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính
\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit
\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà
\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính
\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit
\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit
\(HNO_3\): Axit nitric, axit
\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit
\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ
oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit
Fe2O3 : sắt (3) Oxit
MgO : Magie Oxit
axit : H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : axit clohidric
HNO3 : axit nitric
bazo : NaOH : Natri hidroxit
Ca(OH)2: canxi hiroxit
Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit
Muoi : NaCl : Natri clorua
K2SO4 : Kali sunfat
Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat
KHCO3 : Kali Hidrocacbonat
Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat
CuO : Đồng (II) Oxit
KNO3 : Kali Nitrat
Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit
H3PO4 : photphoric
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
MgSO4 : Magie sunfat
NA2S : Natri sunfua
HgO : Thủy ngân (II) Oxit
AgCl : Bạc clorua
KHSO4 : Kali hiđrosunfat
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
K2CO3 : Kali cacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
HNO2 : Axit nitrơ
BaSO4 : Bari photphat
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Zn(OH)2 | bazơ | kẽm hiđroxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
CO2 | oxit | cacbon đioxit |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hiđrocacbonat |
K3PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohiđric |
PbO | oxit | chì (II) oxit |
Fe(OH)3 | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
NaHSO3 | muối | natri hiđrosunfat |
Mg(H2PO4)2 | muối | magie hiđrophotphat |
CrO3 | oxit axit | crom (VI) oxit |
H2S | axit | axit sunfuhiđric |
MnO2 | oxit | mangan (IV) oxit |
H2SO4 - axit -axit sunfuric
AlCl3 - muối - nhôm clorua
Na2CO3 - muối - natri cacbonat
CO2 - oxit - cacbonic
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit
HNO3 - axit - axit nitric
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat
K3PO4 - muối - kali photphat
HCl - axit - axit clohidric
PbO - oxit - chì Oxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit
H2S - axit - axit sunfuhidric
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit
///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//
\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)
\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)
\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)
\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)
\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)
Oxit axit :
\(CO_2\) : cacbon đioxit
\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit
\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit
Oxit bazo :
\(K_2O\) : kali oxit
\(MgO\) : magie oxit
Axit :
\(HNO_3\) : axit nitric
\(HCl\) : axit clohidric
Bazo :
\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit
Muối :
\(Ca\left(NO_3\right)_2\) : muối canxi nitrat
\(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) : muối magie photphat
\(NaCl\) : muối natri clorua
\(Zn\left(NO_3\right)_2\) : muối kẽm nitrat
\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat
\(KNO_3\) : muối kali nitrat
\(FeCl_3\) : muối sắt (III) clorua
Chúc bạn học tốt
Axit:
HCl: Axit clohidric
HNO3 : Axit nitric
Bazo:
NaOH: Natri hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng(II) Hidroxit
Muối
MgSO4 : Magie sunfat
Ca(HCO3)2 : canxi bicacbonat/canxi hidro cacbonat
Axit : HCl axit clohidric
HNO3 axit nitric
Bazơ NaOH natri hidroxit
Cu(OH)2 đồng (II) hidroxit
muối NaCl natri clorua
MgSO4 magie sunfat
Ca(HCO3)2 Canxi hidro cacbonat