his brother had written that book the year before.
e hãy cho bt câu trên thuộc thì j ? cấu trúc của thì đó và cách nhận biết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Thì tương lai đơn:
(+) S+will +V
(-)S+won't +V
(?)Will+S+V?
Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........
*Thì tương lai tiếp diễn:
(+) S+will be+Ving
(-)S+won't be+Ving
(?)Will+S+be+Ving?
Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai
Dấu hiệu: at this time tomorrow ;
at this time next+... ;
at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)
Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
1. Câu khẳng định
S + am /is / are + Ving
He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định
S + am / is / are + not + Ving
Chú ý : is not = isn't
are not = aren't
3. Câu nghi vấn
Am / is / are + S + Ving ?
Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not
Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :
Hiện Tại Đơn
- Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...
Hiện Tại Tiếp Diễn
- Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..
Học Tốt !
Cấu trúc:
S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving |
cách nhận biết thì htđ và httd:
Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently | - Now |
3. I watched the play until the end of the first act,................I felt I had seen enough.
a. on that point
b. on which time
c. at which point
d. at that point
Dấu phẩy đã loại câu a và d , còn lại at đi với point
The boys told that they had to do that book then
Cấu trúc gián tiếp, có 3 quy tắc, đổi ngôi, lùi thì và thay đổi các từ chỉ thời gian
chứ ko có cấu trúc cụ thể nha bạn
còn nghĩa thì: Những cậu bé nói rằng họ cần làm quyển sách này ngay bây giờ
Câu trên là thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH nha bạn
bạn có thể tham khảo cấu trúc cách nhận biết của thì này ở link sau :
https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/thi-qua-khu-hoan-thanh-tron-bo-khai-niem-cau-truc-bai-tap-37638.html
Thì quá khứ hoàn thành
Refer: cách nhận bít là cuối câu có:
Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …