Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sauThời gian (x)456789101112 Tần số ( n) 334295671N= 40 Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :A. 11 B. 9 C. 8 D. 12Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :A. 12 B. 40 C. ...
Đọc tiếp
Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40 |
Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?
Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là…….
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
`1.` Mốt của dấu hiệu là: `8` và `11` `(n=7)`
`2.` Số các giá trị của dấu hiệu là: `40`
`3.` Tần số `3` là của giá trị: `5`
`4.` Tần số h/s làm bài trong `10` phút là: `5`
`5.` Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: `9`
`6.` Tổng các tần số của dấu hiệu là: `40`