They made their living by ( catch) ....fish in the ocrane
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Give the correct form of verbs.
1. Ms Hoa usually drives to work, but this week she (travel) __is travelling______ by taxi.
2. Nam (not do) _____hasn't done_____ his homework yet.
3. It is difficult to learn how (live) _____to live______ in space.
4. They made their living by (catch) _____catching______ fish in the oceans.
Give the correct form of words
1. He was the greatest ___activist____ in our country. (act)
2. Sapa is considered the most beautiful ____mountainous___ resort in the north of Viet Nam. (mountain)
3. ___Occasionally_______, my childhood friends get together for entertainment. (Occasion)
4. My uncles usually _______encourages__ me to learn harder. (encouragement)
Chọn đáp án A
Từ “They” trong đoạn 3 đề cập đến _________.
A. những ngưởi phụ nữ
B. các công cụ
C. các động vật có vú
D. những ngưởi đàn ông
“The women used their tools to process all of the fish and marine mammals brought in by the men. They cleaned the fish, and dried vast quantities of them for the winter.” (Những ngưởi phụ nữ sử dụng các công cụ để xử lý tất cả các loài cá và động vật có vú ở biển được ngưởi đàn ông mang về. Họ làm sạch cá và sấy khô số lượng lớn để dành cho mùa đông.)
Do đó: They = The women
Đáp án C
Tất cả những điều sau đây đúng với phụ nữ bờ biển phía bắc Thái Bình Dương NGOẠI TRỪ rằng họ
A. có nhiều khả năng bắt động vật có vỏ hơn các loại cá khác
B. đóng góp nhiều vật liệu hơn cho việc chế tạo công cụ hơn là những người đàn ông đã làm
C. đôi khi tìm kiếm thức ăn xa nội địa từ bờ biển
D. chuẩn bị và bảo quản cá
Chọn đáp án C
Tất cả những điều sau đây đúng về ngưởi phụ nữ ở bở biển phía Bắc Thái Bình Dương NGOẠI TRỪ việc họ _________ .
A. có khả năng bắt các loại giáp xác hơn các loại cá khác
B. đóng góp nhiều nguyên liệu để chế tạo công cụ hơn ngưởi đàn ông
C. thỉnh thoảng đi kiếm thức ăn xa bở biển
D. chuẩn bị và bảo quản cá
Dẫn chứng: - Women also specialized in the gathering of the abundant shellfish that lived closer to shore. They collected oysters, crabs, sea urchins, abalone, and clams, which they could gather while remaining close to their children... (Ngưởi phụ nữ cũng chuyên về việc thu lượm các loài giáp xác dồi dào sống gần bở biển. Họ thu lượm các loại hàu, cua, nhím biển, bào ngư, và con trai trong khi họ vẫn ở gần bên các con của mình.) => A đúng, C sai
- The maritime life harvested by the women not only provided food, but also supplied more of the raw materials for making tools than did fish gathered by the men. (Việc thu hoạch của ngưởi phụ nữ ở bở biển không chỉ giúp cung cấp thực phẩm mà còn cung cấp nhiêu nguyên liệu thô để giúp chế tạo công cụ hơn việc ngưởi đàn ông đánh bắt cá.) => B đúng
- The women used their tools to process all of the fish and marine mammals brought in by the men. They cleaned the fish, and dried vast quantities of them for the winter... (Những ngưởi phụ nữ sử dụng các công cụ để xử lý tất cả các loài cá và động vật có vú ở biển được ngưởi đàn ông mang về. Họ làm sạch cá và sấy khô số lượng lớn để dành cho mùa đông ...) => D đúng
Chọn đáp án D
Từ “unique” trong đoạn đầu gần nghĩa nhất với _________.
A. có thể hiểu được, có thể lĩnh hội
B. năng suất cao, sản xuất nhiều
C. có ý định trước, cố ý
D. đặc biệt, đặc trưng
“The Native American peoples of the north Pacific Coast created a highly complex maritime culture as they invented modes of production unique to their special environment” (Những ngưởi da đỏ ở bở biển phía bắc Thái Bình Dương đã tạo ra một nền văn hóa biển rất phức tạp vì họ đã phát minh ra các phương thức sản xuất độc đáo với môi trưởng đặc biệt của mình.)
Do đó: unique ~ particular
Chọn đáp án B
Ngưởi da đỏ ở phía bắc bở biển Thái Bình Dương sử dụng nơi hun khói để _________.
A. giữ các dụng cụ được sử dụng trong việc chuẩn bị thức ăn
B. cá và loài giáp xác không bị thối ươn
C. làm nơi chứa cá và giáp xác
D. chuẩn bị cho bữa ăn công phu
Dẫn chứng: They sun-dried fish when practical, but in the rainy climate of the coastal area they also used smokehouses to preserve tons of fish and other seafood annually. (Họ phơi khô cá khi trởi nắng, nhưng vào lúc khí hậu mưa gió ở khu vực ven biển, họ cũng dùng nơi hun khói để bảo quản hàng tấn cá và hải sản khác hàng năm.)
Đáp án D
Theo đoạn văn, điều gì là đúng trong “phân công lao động” được đề cập trong dòng 5?
A. Nó lần đầu tiên được phát triển bởi người Mỹ bản địa của bờ biển phía bắc Thái Bình Dương.
B. Nó hiếm khi tồn tại trong săn bắn
C. Đó là một cấu trúc mà người Mỹ bản xứ của bờ biển phía bắc Thái Bình Dương chia sẻ với nhiều người khác.
D. Nó cung cấp một hình thức tổ chức xã hội được tìm thấy chủ yếu ở các dân tộc ven biển.
catching
catching.