Tìm và sửa lỗi sai, GIẢI THÍCH GIÚP EM Ạ
1. Hurry up! She's cut herself. It bleeds quite badly
2. The printed paper will get out from the output path on a mintues
3. My computer doesn't work. I think that it is broke
4. Everybody I know like to eat chocolates and ice-creams
5. The teacher is telling the pupils what to use the new equipment
1 bleeds -> is bleeding (đang chảy máu -> hiện tại tiếp diễn)
2 on -> in (in + thời gian. ví dụ in two hours = 2 tiếng nữa)
3 broke -> broken (dạng bị động dùng quá khứ phân từ)
4 like -> likes (everyone đi với động từ chia số ít)
5 what -> how (how to do sth = cách làm/ sử dụng cái gì)