K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2022

Câu 26: Loài chim nào không thuộc nhóm chim bay

A. Chim đà điểu  B. Vịt trời    C. Chim én    D. Chim ưng

Câu 27: Điều nào sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn

A. Da khô có vảy sừng           B. Cổ, thân và đuôi dài

C.Chi yếu có vuốt sắc             D. Hai chi sau dài hơn hai chi trước

Câu 28: Nhóm động vật nào thuộc lớp chim là:

A. Chim én, dơi       B. Bồ câu, cú mèo    C. Gà, vịt và rắn  

D. Khủng long cánh, đà điểu

Câu 29: Thức ăn của thỏ là

A. Ăn cỏ, lá      B. Hồng cầu          C. Giun đất     D. Chuột

Câu 30: Cơ thể thỏ phủ...

A. Vảy sừng        B. Lông ống        C. Lông mao        D. Lông tơ

15 tháng 5 2022

A

D

B

A

C

18 tháng 3 2022

help meeeeee

 

18 tháng 3 2022

B

C

18 tháng 3 2022

tham khảo

A.

Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay

Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh

Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh

Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang raLông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể

Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ

Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông

B. 

  Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn câu hỏi 927065 - hoidap247.com

10 tháng 3 2022

C. Công, đà điểu, chim bồ câu, vịt

10 tháng 3 2022

C

1 tháng 4 2022

Refer

Câu 5 :

Thằn lằn là loài động vật biến nhiệt (máu lạnh), nhiệt độ của cơ thể sẽ tùy thuộc nhiệt độ môi trường. Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp (đêm xuống), thân nhiệt nó sẽ bị giảm khiến hoạt động trao đổi chất bị suy yếu, nếu không tìm cách tăng nhiệt độ trở lại thì nó sẽ chết mất.

- vì Khi di chuyển thân và đuôi thằn lằn uốn mình liên tục. Sự co, duỗi của thân và đuôi với sự hỗ trợ cùa chi trước, chi sau (cả hai còn ngắn, yếu) vả vuốt sắc cùa chúng tác động vào đất làm con vật tiến lên phía trước
 

Câu 6: 

-Nhóm Chim chạy

- Đời sống: chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạch khô nóng.

- Đặc điểm cấu tạo: cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.

- Đa dạng: bộ Đà điểu gồm 7 loài, phân bố ở Châu Phi, Châu Mĩ và Châu Đại Dương.

- Đại diện: Đà điểu Phi, đà điều Mĩ và đà điểu Úc

 -.Nhóm Chim bơi

- Đời sống: chim hoàn toàn không biết bay, đi lại trên cạn vụng về, thích nghi cao với đời sống bơi lội trong biển

-Đặc điểm cấu tạo:

+ Cánh dài, khỏe.

+ Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước.

+ Chim có dáng đứng thẳng

+ Chân ngắn, 4 ngón và có màng bơi.

- Đa dạng: bộ Chim cánh cụt gồm 17 loài sống ở bờ biển Nam Bán Cầu.

- Đại diện: chim cánh cụt

- Nhóm Chim bay

- Đời sống: gồm hầu hết những loài chim hiện nay, là những chim biết bay ở những mức độ khác nhau.

+ Thích nghi với đời sống đặc biệt như bơi lội (vịt trời, mòng két), ăn thịt (chim ưng, cú)…

- Đặc điểm cấu tạo: cánh phát triển, chân có 4 ngón.

- Đại diện: chim bồ câu, chim én …

- Nhóm chim bay chia làm 4 bộ: bộ Gà, bộ Ngỗng, bộ Chim ưng và bộ Cú.

+ Đặc điểm cấu tạo ngoài của mỗi bộ chim bay thích nghi với đời sống của chúng

Câu 7: + Bộ lông rậm mịn, mềm bao phủ cơ thể, không thấm nước, chân có màng bơi, thích nghi với đời sống bơi lội.

-  Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.

Câu 8 : Vì thỏ là động vạt gặm nhấm nên thỏ sẽ gặm chuồng (tre, gỗ)

Vì thỏ thường hay hoạt động vào buổi chiều hoặc buổi tối nên cần che bớt ánh sáng để tăng thời gian hoạt động của thỏ.

 

1 tháng 4 2022

tách ra

7 tháng 3 2021

- Nhóm chim chạy: Đà điểu út, Đà điểu Phi

- Nhóm chim bay: Chim sáo, gà, vịt, ngan, chim công. vẹt

- Nhóm chim bơi: Chim cánh cụt

Học tốt nhé ^^

7 tháng 3 2021

Nhóm chim bay có 2 lần á?!

10 tháng 3 2017

search google đi bạn

10 tháng 3 2017

lâu lắm bn ơi thà tra google còn hơn bn

Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?A. Chim cánh cụt.                B. Dơi.                        C. Chim đà điểu.                  D. Cá sấu.Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ làA. nón.                                   B. hoa.                        C. túi bào tử.                          D. bào tử.Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật  cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?A. Kính hiển vi, lam...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?

A. Chim cánh cụt.                B. Dơi.                        C. Chim đà điểu.                  D. Cá sấu.

Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ

A. nón.                                   B. hoa.                        C. túi bào tử.                          D. bào tử.

Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật  cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?

A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.

B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.

C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.

D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.

Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở

A. số lượng cá thể.                                                   B. môi trường sống.

C. số lượng loài sinh vật.                                         D. sự thích nghi của sinh vật.

Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.

A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.          

B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.

C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.

D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.

Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:

A. kích thước cơ thể nhỏ.                                        B. không có mạch dẫn.

C. cơ quan sinh sản là túi bào tử.                           D. rễ giả; thân, lá thật

Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:

A. nấm và công trùng.                                             B. nấm và thực vật.

C. nấm và vi khuẩn.                                                 D. nấm và tảo.

Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?

A. Không có diệp lục.                                              B. Sinh sản bằng bào tử.

C. Có thành tế bào.                                                   D. Có hình thức sinh sản hữu tính.

Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?

A. Hoa.                                  B. Quả.                     C. Nón.                     D. Rễ.

Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:

A. hệ mạch.                                                              B. rễ thật.                  

C. sống trên cạn.                                                      D. hạt nằm trong quả.

2
1 tháng 5 2022

1b2c3a4a5d7d8a9c

1 tháng 5 2022

cảm ơn bạn:3