K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMSử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2, 3.Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quảnhư sau:Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là:A. 11 chiếc.B. 110 chiếc.C. 115 chiếc.D. 12 chiếc.Câu 2: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là:A. 4B. 40C. 3D. 45Câu 3: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe?A. 0,5B. 1C. 5D. 10Sử dụng dữ...
Đọc tiếp

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2, 3.

Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quả
như sau:

Ô tô

Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là:

A. 11 chiếc.

B. 110 chiếc.

C. 115 chiếc.

D. 12 chiếc.

Câu 2: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là:

A. 4

B. 40

C. 3

D. 45

Câu 3: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe?

A. 0,5

B. 1

C. 5

D. 10

Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 4, 5, 6.

Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường
THCS.

Biểu đồ

Câu 4: Môn thể thao được yêu thích nhất là:

A. Bóng đá.

B. Bóng rổ.

C. Cầu lông.

D. Bơi lội

Câu 5: Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng rổ là:

A. 20.

B. 80.

C. 60.

D. 10.

Câu 6: Số học sinh thích môn cầu lông là?

A. 40.

B. 50.

C. 60.

D. 80.

Câu 7: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là

A. \frac{18}{32}

B. \frac{7}{16}

C. \frac{12}{32}

D. \frac{3}{8}

Câu 8: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện123456
Số lần410117126

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là:

A. \frac{1}{10}

B. \frac{6}{25}

C. \frac{2}{25}

D. Đáp án khácCâu 1:

T

ng s

xe bán

đượ

c trong b

n quý là:

A.

11 chi

ế

c.

B.

110 chi

ế

c.

C.

115 chi

ế

c.

D.

12 chi

ế

c.

Câu 2:

Quý 4 bán

đượ

c nhi

u h

ơ

n quý 3 bao nhiêu chi

ế

c xe?

A.

0, 5.

B.

1.

C.

5.

D.

10

S

d

ng d

li

u sau

đ

ây

để

làm câu 4, 5.

Bi

u

đồ

sau

đ

ây cho bi

ế

t môn th

thao yêu thích nh

t c

a các b

n h

c sinh kh

i 6 m

t

tr

ườ

ng THCS.

Câu 3:

Môn th

thao

đượ

c yêu thích nh

t là:

A.

Bóng

đ

á.

B.

Bóng r

.

C.

C

u lông.

D.

B

ơ

i l

i.

Câu 4:

S

HS thích bóng

đ

á nhi

u h

ơ

n s

HS thích bóng r

là:

A.

20.

B.

80.

C.

60.

D.

10.

Câu 5:

Tung

đồ

ng xu 32 l

n liên ti

ế

p, có 18 l

n xu

t hi

n m

t

S

thì xác su

t th

c nghi

m xu

t

hi

n m

t

N

A.

18

32

.

B.

7

16

.

C.

12

32

.

D.

3

8

.

Câu 6:

Khánh gieo m

t con xúc x

c 50 l

n và ghi l

i s

ch

m xu

t hi

n

m

i l

n gieo

đượ

c

k

ế

t qu

nh

ư

sau:

S

ch

m xu

t

hi

n

1

2

3

4

5

6

S

l

n

4

10

11

7

12

6

Xác su

t th

c nghi

m xu

t hi

n m

t 5 ch

m là:

A.

1

10

.

B.

6

25

.

C.

2

25

.

D.

Đ

áp án khác.

5
10 tháng 5 2022

bn tách ra đi bn ơi! 

10 tháng 5 2022

copy ra vậy thì chịu

13 tháng 3 2022

C

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 9 2023

a) Ta thấy tần số lớn nhất là 70 và 70 ứng với cỡ giày 40 nên mốt của mẫu số liệu là: \({M_o} = 40\)

b) Do mốt là 40 nên cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ giày 40 để bán trong tháng tiếp theo.

Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được...
Đọc tiếp

Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?Bài 4: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau: Tuần 1 bán được 840,5kg; tuần 2 bán được 909,5kg.

a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

1
29 tháng 12 2021

fdfdg

18 tháng 3 2022

Lx

18 tháng 3 2022

Lỗi ảnh 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
26 tháng 9 2023

a) Năm 2019:

+) Số trung bình: \(\overline x  = \frac{{54 + 22 + 24 + 30 + 35 + 40 + 31 + 29 + 29 + 37 + 40 + 31}}{{12}} = 33,5\)

+) Phương sai \({S^2} = \frac{1}{{12}}\left( {{{54}^2} + {{22}^2} + ... + {{31}^2}} \right) - 33,{5^2} = 67,25\) => Độ lệch chuẩn \(S = \sqrt {{S^2}}  \approx 8,2\)

+) Khoảng tứ phân vị: \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1}\)

Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 22, 24, 29, 29, 30, 31, 31, 35, 37, 40, 40, 54

\({Q_2} = {M_e} = \frac{1}{2}(31 + 31) = 31\)

\({Q_1}\) là trung vị của nửa số liệu: 22, 24, 29, 29, 30, 31. Do đó \({Q_1} = 29\)

\({Q_3}\) là trung vị của nửa số liệu: 31, 35, 37, 40, 40, 54. Do đó \({Q_3} = 38,5\)

\( \Rightarrow {\Delta _Q} = 38,5 - 29 = 9,5\)

Năm 2020:

+) Số trung bình: \(\overline x  = 34,5\)

+) Phương sai \({S^2} = \frac{1}{{12}}\left( {{{45}^2} + {{28}^2} + ... + {{37}^2}} \right) - 34,{5^2} = 15,75\) => Độ lệch chuẩn \(S = \sqrt {{S^2}}  \approx 3,97\)

+) Khoảng tứ phân vị: \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1}\)

Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 28, 31, 32, 33, 33, 34, 34, 35, 35, 37, 37, 45.

\({Q_2} = {M_e} = \frac{1}{2}(34 + 34) = 34\)

\({Q_1}\) là trung vị của nửa số liệu: 28, 31, 32, 33, 33, 34. Do đó \({Q_1} = 32,5\)

\({Q_3}\) là trung vị của nửa số liệu: 34, 35, 35, 37, 37, 45. Do đó \({Q_3} = 36\)

\( \Rightarrow {\Delta _Q} = 36 - 32,5 = 3,5\)

b) Nhận xét:

So sánh số trung bình: số lượng bán ra trung bình theo tháng không tăng nhiều so với năm trước (tăng 1)

So sánh độ lệch chuẩn: Số lượng xe bán ra năm 2020 không có sự chênh lệch quá nhiều giữa các tháng.

=> Tác động của chiến lược: Số lượng xe bán ra tăng ít, nhưng đồng đều giữa các tháng.

8 tháng 8 2019

Bài giải:

Số ô tô cửa hàng đã bán là: (0,25 điểm)

           36 : 4 = 9 (ô tô)      (0,5 điểm)

Số ô tô cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)

                36 – 9 = 27 (ô tô) (0,5 điểm)

                                        Đáp số: 27 ô tô (0,5 điểm)