tìm thêm tiếng để tạo thành từ ngữ cùng âm đầu ch hoặc tr :
...... trĩnh .......... trẻo ............ trằn ............. trắng trung............
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
- chăm chỉ
- trồng trọt
- châm chọc
sôi .sục..., xao ..xuyến.., sắm.sữa..., xôn ...xao.., say .xỉn.....
xót ...xa.., săn..sóc.., ....xềnh...xệch, ...........sột..... soạt
Đúng 100%
Hok tốt nha
Tìm thêm tiếng để tạo từ chứa các tiếng có cùng âm đầu s hoặc x.
sôi sục...., xao xiết...., sắm sửa...., xôn xao....., say sưa......
xót xa ....., săn quà...., .....xục..xệch, ............sột.... soạt
1, lưu luyến
2, nóng nảy
3, lo lắng
4, náo nức
5, luận bàn
6, la hét
7, nòng cốt
8, nòng lúa
9, lung lay
10, long lay
11, làm rẫy
12, ruộng nương
lưu luyến
nóng nực
lo lắng
náo nức
la bàn
la hét
long cốt
nòng nọc
lung linh
lung lay
nương rẫy
ruộng lúa
a)
tr | ch | |
ai | M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) | M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu) |
am | tràm (cây tràm), trám (trám răng), trạm (trạm y tế), trảm (xử trảm) | chạm (va chạm), chàm (áo chàm) |
an | tràn (tràn đầy), trán (vầng trán) | chan (chan hòa), chán (chán chê), chạn (chạn gỗ) |
âu | trâu (con trâu), trầu (trầu cau), trấu | châu (châu báu), chầu (chầu chực), chấu (châu chấu), chậu (chậu hoa) |
ăng | trăng (vầng trăng), trắng (trắng tinh) | chăng (chăng dây), chằng (chằng chịt), chẳng (chẳng cần), chặng (chặng đường) |
ân | trân (trân trọng), trần (trần nhà), trấn (thị trấn), trận (ra trận) | chân (đôi chân), chẩn (hội chẩn) |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :
- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắm trại.
b)
êt | êch | |
b | M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) | M: bệch (trắng bệch) |
ch | chết (chết đuối) | chệch (chệch choạn), chếch (chếch mác) |
d | dệt (dệt kim) | |
h | hết (hết hạn), hệt (giống hệt) | hếch (hếch hoác) |
k | kết (kết quả) | kếch (kếch xù), kệch (kệch cỡm) |
l | lết (lết bết) | lệch (lệch lạc) |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.
chó treo mèo đậy
chia ngọt sẻ bùi
cha truyền con nối
trên thuận dưới hòa
k mình nha tuấn
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
TRÒN trĩnh.
TRẮNG trẻo.
TRỌC trằn.
TRONG trắng.
Trung TRỰC.
`-` Tròn trĩnh
`-` Trong trẻo
`-` Trọc trằn
`-` Trong trắng
`-` Trung trực