K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lụCâu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lục địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung...
Đọc tiếp

Câu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lụCâu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lục địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung ở: A. chuỗi đảo Micrônêdi B. Pa-pua-niu-ghi-nê C. Bắc Niu di len D. Đông Nam Ôxtrâylia Câu 5: Ở lục địa Ôxtrâylia, đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6: Diện tích của Châu Âu trên: A. 10 triệu km2 B. 15 triệu km2 C. 20 triệu km2 D. 25 triệu km2 Câu 7: Mưa ở môi trường địa trung hải tập trung vào mùa: A. hạ B. thu - đông C. xuân - hạ D. đông Câu 8: Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng là đặc điểm của môi trường nào ở châu Âu? A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Cận nhiệt đới ẩm D. Địa trung hải Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-it Câu 10 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu chưa tới: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 11 Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo: A. Hồi B. Phật C. Hin-Đu D. Cơ Đốc Câu 12 Các hộ gia đình ở châu Âu thường được tiến hành sản xuất nông nghiệp theo hướng: A. độc canh B. chuyên canh C. đa canh D. quảng canh Câu 13 So với ngành trồng trọt, tỉ lệ ngành chăn nuôi ở hầu hết các nước châu Âu: A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng nhau D. tất cả đều sai Câu 14 Các sản phẩm công nghiệp của châu Âu nổi tiếng về: A. mẫu mã đa dạng B. giá rẻ C. chất lượng cao D. số lượng lớn Câu 15 Lĩnh vực phát triển nhất ở châu Âu là: A. công nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 16 Với diện tích khoảng 8,5 triệu km2, nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông là châu lục nào ? A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 17 Cang-gu-ru là động vật đặc trưng phổ biến ở châu: A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Đại Dương. D. châu Nam Cực. Câu 18 Chuỗi đảo Mê-la-nê-di có nguồn gốc hình thành từ: A. san hô B. núi lửa C. lục địa D. băng hà Câu 19 Phía Đông kinh tuyến 1800 của châu Đại dương là chuỗi đảo: A. Pô-li-nê-di B. Niu-di-len C. Mê-la-nê-di D. Mi-crô-nê-di Câu 20 Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là: A. sơn nguyên B. thảo nguyên C. bồn địa D. hoang mạc Câu 21: Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích châu Âu? A. ½ B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 22: Địa hình phía Nam châu Âu chủ yếu là: A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. sơn nguyên Câu 23: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Âu là: A. Ca-pat B. A-pen-nin C. Py-rê-nê D. An-pơ Câu24: Bờ biển châu Âu dài khoảng: A. 43000 km B. 45000 km C. 47000 km D. 49000 km Câu 25: Thảm thực vật ở Đông Nam châu Âu là: A. rừng lá rộng B. rừng lá kim C. rừng lá cứng D. thảo nguyên Câu26: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng: A. 10 triệu km2.B. 11 triệu km2.C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 27: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu: A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 29: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 30: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô.C. Nóng, khô và lạnh. B. Nóng, ẩm và điều hòa.D. Khô, nóng và ẩm. Câu 31: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắngió từ biển vào D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng D. Thảm thực vật Câu 32: Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 33: Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi: A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới Câu 34: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất B.Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 35: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm: A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Dân thành thị ngày càng tăng. c địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung ở: A. chuỗi đảo Micrônêdi B. Pa-pua-niu-ghi-nê C. Bắc Niu di len D. Đông Nam Ôxtrâylia Câu 5: Ở lục địa Ôxtrâylia, đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6: Diện tích của Châu Âu trên: A. 10 triệu km2 B. 15 triệu km2 C. 20 triệu km2 D. 25 triệu km2 Câu 7: Mưa ở môi trường địa trung hải tập trung vào mùa: A. hạ B. thu - đông C. xuân - hạ D. đông Câu 8: Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng là đặc điểm của môi trường nào ở châu Âu? A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Cận nhiệt đới ẩm D. Địa trung hải Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-it Câu 10 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu chưa tới: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 11 Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo: A. Hồi B. Phật C. Hin-Đu D. Cơ Đốc Câu 12 Các hộ gia đình ở châu Âu thường được tiến hành sản xuất nông nghiệp theo hướng: A. độc canh B. chuyên canh C. đa canh D. quảng canh Câu 13 So với ngành trồng trọt, tỉ lệ ngành chăn nuôi ở hầu hết các nước châu Âu: A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng nhau D. tất cả đều sai Câu 14 Các sản phẩm công nghiệp của châu Âu nổi tiếng về: A. mẫu mã đa dạng B. giá rẻ C. chất lượng cao D. số lượng lớn Câu 15 Lĩnh vực phát triển nhất ở châu Âu là: A. công nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 16 Với diện tích khoảng 8,5 triệu km2, nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông là châu lục nào ? A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 17 Cang-gu-ru là động vật đặc trưng phổ biến ở châu: A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Đại Dương. D. châu Nam Cực. Câu 18 Chuỗi đảo Mê-la-nê-di có nguồn gốc hình thành từ: A. san hô B. núi lửa C. lục địa D. băng hà Câu 19 Phía Đông kinh tuyến 1800 của châu Đại dương là chuỗi đảo: A. Pô-li-nê-di B. Niu-di-len C. Mê-la-nê-di D. Mi-crô-nê-di Câu 20 Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là: A. sơn nguyên B. thảo nguyên C. bồn địa D. hoang mạc Câu 21: Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích châu Âu? A. ½ B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 22: Địa hình phía Nam châu Âu chủ yếu là: A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. sơn nguyên Câu 23: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Âu là: A. Ca-pat B. A-pen-nin C. Py-rê-nê D. An-pơ Câu24: Bờ biển châu Âu dài khoảng: A. 43000 km B. 45000 km C. 47000 km D. 49000 km Câu 25: Thảm thực vật ở Đông Nam châu Âu là: A. rừng lá rộng B. rừng lá kim C. rừng lá cứng D. thảo nguyên Câu26: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng: A. 10 triệu km2.B. 11 triệu km2.C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 27: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu: A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 29: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 30: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô.C. Nóng, khô và lạnh. B. Nóng, ẩm và điều hòa.D. Khô, nóng và ẩm. Câu 31: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắngió từ biển vào D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng D. Thảm thực vật Câu 32: Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 33: Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi: A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới Câu 34: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất B.Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 35: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm: A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Dân thành thị ngày càng tăng.

0
Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là    A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.Câu 4. Đặc điểm cơ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa

    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.

Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng

   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.

Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là

   A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.

Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là

   A. cơ cấu dân số trẻ.           B. cơ cấu dân số già.        C. Nam cao hơn nữ.       D. học vấn cao.

Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là

   A. Nhật Bản.          B. Việt Nam.                 C. Lào.                  D. Thái Lan.

2

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa

    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.

Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng

   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.

Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là

   A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.

Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là

   A. cơ cấu dân số trẻ.           B. cơ cấu dân số già.        C. Nam cao hơn nữ.       D. học vấn cao.

Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là

   A. Nhật Bản.          B. Việt Nam.                 C. Lào.                  D. Thái Lan.

13 tháng 12 2022

C1:D

C2:B

C3:A

C4:C

C5:A

27 tháng 12 2021

7.A

8.A

9.D

3 tháng 5 2022

câu 7 là a 

câu 8 là b 

câu 9 là a

26 tháng 4 2016

Câu 1 : 

Ôn đới hải dương 

- Khí hậu : Mùa đông không lạnh lắm, mùa hè mát, nhiệt độ thường trên 0°C. Lượng mưa trung bình là 820mm.

- Sông ngòi : Nhiều nước quanh năm và không bị đóng băng. 

- Thực vật : Rừng sồi, dẻ xưa kia có diện tích rất lớn, nay chỉ còn lại trên các sườn núi.

Ôn đới lục địa

- Khí hậu : Mùa đông rất lạnh, mùa hạ nóng. Càng đi về phía nam, mùa đông càng ngắn dần, mùa hạ nóng hơn, lượng mưa giảm dần. Sâu trong đất liền, mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng và có mưa. Lượng mưa trung bình là 443mm.

- Sông ngòi : Nhiều nước trong mùa xuân - hạ và có thời kì đóng băng vào mùa đông. Càng vào sâu trong nội địa, thời gian sông đóng băng càng dài hơn.

- Thực vật : Có rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng hỗn giao, thảo nguyên lớn. Thảo nguyên chiếm diện tích lớn. Ven biển Ca-xpi là cùng nửa hoang mạc.

Địa trung hải

- Khí hậu : MÙa thu - đông không lạnh lắm, có mưa, thường là mưa rào, mùa hạ nóng, khô.

- Sông ngòi : ngắn và dốc, mùa thu - d0ong6 nhiều nước hơn và mùa hạ ít nước.

- Thực vật : Có rừng thưa, bao gồm các loại cây lá cứng và xanh quanh năm.

Câu 2 :

Đặc điểm tự nhiên của lục địa ôxtrâylia :

- Phần lớn diện tích của lục địa là hoang mạc.Trên lục địa, có khí hậu khô hạn

- Động vật : có thú có túi (cang-gu-ru), gấu túi cô-a-la...

- Thực vật : Có rất nhiều loài bạch đàn (600 loài)

Đại bộ phận diện tích lục địa ôxtrâylia có khí hậu khô hạn vì :

- Do lục địa ôxtrâylia nằm trên đường chí tuyến nam nên có khí hậu nóng, khô.

- Do ở phía đông có hệ thống núi cao nên đã chặn gió biển và hơi nước bốc hơi từ biển bay vào gây khó mưa.

- Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh Ô-xtrây-lia chạy ven bờ.

Chác bạn thi tốt nha haha

 

 

26 tháng 4 2016

mình xin bổ sung ở phần khí hậu của Địa trung hải 1 ý nữa: Lượng mưa trung bình là 711mm hihi

 

10 tháng 12 2021

B

A

Thế giới có các lục địa là: * A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản của châu Phi phân bố chủ yếu ở: * A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, CHDC Công gô. B. Cộng hòa Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a. C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập, An-giê-ri. D. Li-bi,...
Đọc tiếp

Thế giới có các lục địa là: * A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản của châu Phi phân bố chủ yếu ở: * A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, CHDC Công gô. B. Cộng hòa Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a. C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập, An-giê-ri. D. Li-bi, An-giê-ri, Ma-rốc. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về: * A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên. Tính chất đặc trưng của khí hậu đới lạnh là: * A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở * A. Vùng rừng rậm xích đạo. B. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Vùng duyên hải và cực Bắc và cực Nam. D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. Khí hậu và thực vật miền núi thay đổi theo yếu tố nào? * A. vĩ độ và độ cao. B. mùa và vĩ độ C. chất đất và hướng sườn. D. độ cao và hướng của sườn núi. Thế giới có các châu lục là: * A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi, châu Đại Dương và châu Bắc Mĩ. B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Nam Cực và châu Bắc Cực D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực và châu Nam Mĩ Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau: * A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực. Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là * A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. Bùng nổ dân số và hạn hán. C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. Xung đột sắc tộc. Thiên tai nào thường xuyên xảy ra ở đới lạnh? * A. núi lửa. B. bão cát. C. động đất. D. bão tuyết Lệ phí qua kênh đào Xuy-ê là nguồn thu ngoại tệ lớn của: * A. Ma-rốc. B. Nam Phi. C. Ai Cập. D. Công-gô. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu: * A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến. B. Khoáng sản và máy móc. C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng Sông dài nhất châu Phi là * A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô. Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu của châu Phi phân bố ở * A. Nam Phi và Trung Phi. B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi. C. Bắc Phi và Tây Phi. D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Tại sao ở châu Phi có bùng nổ dân số đô thị? * A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố. B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn. C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh. D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị. Cà phê được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Phi? * A. phía Tây và phía Đông châu Phi. B. phía Tây và phía Nam châu Phi. C. phía Nam và phía Đông châu Phi. D. phía Nam và phía Bắc châu Phi. Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển không dựa vào tiêu chí nào dưới đây? * A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. B. Tỉ lệ tử vong trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI) D. Thu nhập bình quân đầu người Thành phố trên 5 triệu dân ở châu Phi là? * A. Cai-rô và La-gôt B. Cai-rô và Ha-ra-rê C. La-gôt và Ma-pu-tô D. Cai-rô và Ac-cra Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: * A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? * A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước. Châu lục có nhiều quốc gia nhất là * A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Mĩ. Châu Phi không tiếp giáp với biển đại dương nào? * A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Biển Đỏ D. Đại Tây Dương Vùng duyên hải vịnh Ghi-nê châu Phi nổi tiếng trồng các cây: * A. Nho, cam B. Ca cao, cọ dầu. C. Cao su, chè. D. Cà phê, thuốc lá. Dựa vào bảng số liệu, cho thấy tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia châu Phi như thế nào? * Hình ảnh không có chú thích A. Rất chênh lệch và tỉ lệ còn khá thấp. B. Rất chênh lệnh và tỉ lệ khá cao C. Rất đồng đều và tỉ lệ khá thấp D. Rất đồng đều và tỉ lệ rất cao Nguyên nhân nhiều vùng rộng lớn ở châu Phi như: rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do: * A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục. C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: * A. có nhiều dạng địa hình. B. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. C. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. D. đường bờ biển ít bị chia cắt, ảnh hưởng của biển ít lấn sâu vào đất liền

Ở miền núi, cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí giảm bao nhiêu độ C? * A. 6 độ C B. 1 độ C C. 10 độ C D. 0,6 độ C Đặc điểm nào sau đây không đúng với mùa hạ ở đới lạnh? * A. Nhiệt độ ít khi vượt quá 10˚C. B. Mùa hạ thật sự chỉ dài 2 - 3 tháng. C. Có gió Tây Ôn Đới hoạt động mạnh. D. Mặt Trời di chuyển ở đường chân trời có nơi đến 6 tháng liền. Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào? * A. chí tuyến đến xích đạo. B. hai vòng cực đến hai cực. C. giữa 2 chí tuyến D. hai vòng cực đến hai chí tuyến. Việc xây dựng các tuyến đường sắt ở châu Phi chủ yếu nhằm vào mục đích? * A. thuận lợi cho việc nhập khẩu hàng hoá tiêu dùng. B. tiện lượi xuất khẩu nông, lâm sản và khoáng sản. C. phục vụ cho việc phát triển kinh tế nội địa. D. phúc đẩy sự phát triển kinh tế vùng ven biển. Ở đới nóng, lên đến độ cao nào núi sẽ có băng tuyết? * A. 3000m. B. 4000m. C. 5500m. D. 6500m. Các vùng núi thường là địa bàn cư trú của: * A. các dân tộc ít người. C. những người theo Hồi Giáo. C. của phần đông dân số. D. của người di cư. Cây công nghiệp nhiệt đới được trồng chủ yếu ở khu vực Trung Phi là vì: * A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Chính sách phát triển của châu lục. C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất. D. Nền văn minh từ trước. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là A. núi cao và đồng bằng B. đồng bằng và bồn địa. C. sơn nguyên và bồn địa. D. đồng bằng và sơn nguyên. Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là: * A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Khai thác khoáng sản. C. Sản xuất ô tô D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản. Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu. C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ. Thảm thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới ở châu Phi là A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Xavan. C. Rừng lá kim D. Rừng cây bụi lá cứng. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất?
A. Pa-na-ma. B. Xuy-e. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Hoang mạc nào không thuộc châu Phi?
A. Hoang mạc Xa-ha-ra. B. Hoang mạc Na-míp. C. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. D. Hoang mạc Gô-bi.

 

3
20 tháng 1 2022

nhiều thế chứ lị máy t lag rồi ;-;

oh noooo

20 tháng 1 2022

rùi trl kiểu j

Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it

0
giúp mình với ạ mình đang cần gấpI/ TRẮC NGHIỆM:Câu 1:  Châu Á là một bộ phận của lục địa ?A/ Á- Phi                       B/ Á-Âu                   C/ Á- Nam Mĩ          D/ Á-Nam cựcCâu 2: Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu Á ?A/ Do Châu Á có diện tích rộng lớn           B/ Do địa hình châu Á cao, đồ sộ nhấtC/Do vị trí châu Á trải dài từ 77044’B-1016’ B   D/ Do châu Á nằm giáp ba đại dương.Câu 3 : Đồng...
Đọc tiếp

giúp mình với ạ mình đang cần gấp

I/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1:  Châu Á là một bộ phận của lục địa ?

A/ Á- Phi                       B/ Á-Âu                   C/ Á- Nam Mĩ          D/ Á-Nam cực

Câu 2: Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu Á ?

A/ Do Châu Á có diện tích rộng lớn           B/ Do địa hình châu Á cao, đồ sộ nhất

C/Do vị trí châu Á trải dài từ 77044’B-1016’ B   D/ Do châu Á nằm giáp ba đại dương.

Câu 3 : Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Lường Hà                                            B. Đồng bằng sông Nin

C. Đồng bằng Tu-ran                                                  D. Đồng bằng Ấn-Hằng

Câu 4 : Các kiểu khí hậu nào là khí hậu phổ biến ở châu Á?

A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa    B. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao

C. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao   D. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa

Câu 5: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào ?

A/ Đông Nam Á              B/ Tây Nam Á          C/  Trung Á           D/ Nam Á

Câu 6:  Đông Nam Á có dòng sông nào lớn ?

A/ Sông Hằng         B/ Sông Ấn        C/ Sông Mê-Công        D/ Sông  Hoàng Hà

Câu 7: Khu vực nào ở châu Á sông ngòi kém phát triển nhất?

A. Đông Nam Á và Tây Nam Á                          B. Trung Á và Đông Á

C. Đông Á và Nam Á                                            D. Tây Nam Á và Trung Á

Câu 8: Nguyên nhân chính nào rừng tự nhiên châu Á hiện nay còn lại ít ?

A/ Thiên tai nhiều                                                  B/ Chiến tranh tàn phá  

C/ Con người khai thác bừa bãi                          D/ Hoang mạc hóa phát triển.

Câu 9. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 55%                        B. 61%                               C. 69%                      D. 72%

Câu 10:  Cho biết quốc gia nào có dân số đông nhất  châu Á và thế giới ?
A/ Ấn Độ                B/ In-Đô-Nê-Xi –A     C/ Trung Quốc            D/  Việt Nam

Câu 11. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Ô-xtra-lô-ít                   B. Ơ-rô-pê-ô-ít        C. Môn-gô-lô-ít      D. Nê-grô-ít.

Câu 12. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út                 B. Trung Quốc               C. Ấn Độ        D. Pa-ki-xtan

Câu 13. Những quốc gia nào được xem là con rồng của châu Á?

A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc               B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo

C. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia             D. Miama, Thái Lan, Campuchia

Câu 14. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                                 B. Trung Quốc, Ấn Độ 

C.  Nga, Mông Cổ                                                         D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a

Câu 15: Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số châu Á đã giảm thấp hơn mức trung bình của thế giới, nguyên nhân chủ yếu do.

A/ Thực hiện tốt chính sách dân s                          B/ Tỉ lệ di cư cao

C/ Tỉ lệ nhập cư lớn                                                 D/ Kinh tế phát triển mạnh

Câu 16: Đặc điểm phát triển kinh tế -xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay ?

    -HS Xem sgk trang 23, cập nhật thông tin mới.

 

0
Câu 1: Trên thế giới có các lục địaA. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực. Câu 2: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa vềA. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên. Câu 3: Trên thế giới có những đại dươngA. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng...
Đọc tiếp

Câu 1: Trên thế giới có các lục địa

A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.

B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.

C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.

D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.

 

Câu 2: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về

A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.

 

Câu 3: Trên thế giới có những đại dương

A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

D. Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

 

Câu 4: Trên thế giới có các châu lục

A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.

B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.

D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

 

Câu 5: Châu lục có nhiều quốc gia nhất là

A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Mĩ.

 

Câu 6: Phân chia các quốc gia trên thế giới thành các nhóm nước công nghiệp, nước nông nghiệp, người ta dựa vào

A. Cơ cấu kinh tế

B. Thu nhập bình quân đầu người

C. Cơ cấu kinh tế theo thành phần

D. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ

 

Câu 7: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí

A. Thu nhập bình quân đầu người.

B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.

C. Chỉ số phát triển con người (HDI).

D. Cả A,B,C đều đúng

 

Câu 8: Sự phân chia mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế và chính trị là

A. Lục địa

B. Châu lục.

C. Biển, đại dương

D. Đất liền và các đảo, quần đảo

 

Câu 9: Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?

A. Châu Á, châu Phi và châu Âu.

B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu.

C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương.

D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ.

 

Câu 10: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người

A. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm

B. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm

C. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm

D. Trên 20 000 USD/năm

2
27 tháng 11 2021

28 tháng 11 2021

C

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới