K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it

0
I. TRẮC NGHIỆM:Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) của câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Diện tích phần đất liền của Châu Á rộng khoảng bao nhiêu km2?A.41,5 triệu km2.B. 44,4 triệu km2.C.42,5triệu km2.D.43,5triệu km2.Câu 2: Ở Châu Á đới khí hậu nào phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ?A. Đới khí hậu cực và cận cực.B. Đới khí hậu ôn đới.C. Đới khí hậu cận nhiệt.D. Đới khí hậu nhiệt đới.Câu 3. Sông...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) của câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Diện tích phần đất liền của Châu Á rộng khoảng bao nhiêu km2?

A.41,5 triệu km2.

B. 44,4 triệu km2.

C.42,5triệu km2.

D.43,5triệu km2.

Câu 2: Ở Châu Á đới khí hậu nào phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ?

A. Đới khí hậu cực và cận cực.

B. Đới khí hậu ôn đới.

C. Đới khí hậu cận nhiệt.

D. Đới khí hậu nhiệt đới.

Câu 3. Sông Mê Công (Cửu Long)chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?

A. Sơn nguyên Đê-Can.

B. Sơn nguyên Tây Tạng.

C. Sơn nguyên Xi bia.

D. Sơn nguyên Aráp.

Câu 4: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít chủ yếu phân bố ở châu nào trên thế giới ?

A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Mĩ.

Câu 5 : Dựa vào kiến thức đó học: em hãy cho biết châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu , Châu Mĩ

B. Châu Phi, Châu Úc

C. Châu Đại Dương , Châu Âu

D. Châu Âu, Châu Phi

Câu 6: Đa số các sông lớn của châu Á chảy ra đại dương nào?

A.Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.

B.Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương, biển Caxpi, Thái Bình Dương

D.Địa Trung Hải, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.

II. TỰ LUẬN :

Câu 7: Nêu đặc điểm về địa hình và khoáng sản châu Á? 

c điểm sông ngòi của Châu Á? Giải thích đặc điểm chế độ nước của sông ngòi châu Á? 

Câu 9:Vì sao Châu Á là nơi tập trung dân cư đông nhất?

2
Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung làA. Quanh năm nóng ẩmB. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khôC. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩmD. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóngCâu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?A. Tây Bắc – Đông NamB. Tây sang ĐôngC. Nam lên BắcD. Bắc xuống NamCâu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô làA. Rừng lá...
Đọc tiếp

Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung là

A. Quanh năm nóng ẩm

B. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô

C. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm

D. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng

Câu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?

A. Tây Bắc – Đông Nam

B. Tây sang Đông

C. Nam lên Bắc

D. Bắc xuống Nam

Câu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là

A. Rừng lá kim

B. Xavan và cây bụ.

C. Hoang mạc và bán hoang mạc

D. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải

Câu 26: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữ các vùng ở châu Á là do

A. Địa hình núi cao hiểm trở

B. Hoang mạc rộng lớn

C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực

A. Bắc Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

Câu 28: Quốc gia có đông dân nhất châu Á

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Ấn Độ

D.Thái Lan

Câu 29: Hiện nay nhiều nước ở châu Á, có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm do

A. Già hóa dân số

B. Không khuyến khích sinh

C. Trọng nam khinh nữ

D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

Câu 30: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở

A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

B. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á

C. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á

D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúngvới Châu Á?

A. Có nhiều chủng tộc lớn

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới

C. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới          

D. Là châu lục có kinh tế phát triển nhất thế giới

Câu 32: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 55%

B. 61%

C. 69%

D. 72%

Câu 33: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít

B. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít

D. Ơ-rô-pê-ô-ít, Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

Câu 34: Quốc gia nào sau đây khôngđược coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc

B. Đài Loan

C. Việt Nam

D. Xin-ga-po

Câu 35: Những nước nào sau đây xuất khẩu  lúa gạo nhiều nhất thế giới?

A. Nga, Mông Cổ

B. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a

C. Trung Quốc, Ấn Độ

D. Thái Lan, Việt Nam

Câu 36: Những quốc gia nào được xem là con rồng của châu Á?

A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc

B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo

C. Miama, Thái Lan, Campuchia

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia

Câu 37: Dân cư châu Á tập trung ở khu vực

A. Nam Á, Đông Á

B. Đông Á, Đông Nam Á

C. Đông Nam Á, Nam Á

D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á      

Câu 38: Những nơi có mật độ dân số ít ở châu Á là nơi có

A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên

B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp

C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp

D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế 

Câu 39: Những nơi có mật độ dân số đông ở châu Á là nơi có

A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên

B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp

C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp

D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế        

Câu 40: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước

A. Kém phát triển

B. Chậm phát triển

C. Đang phát triển

D. Phát triển

Câu 41: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Hàn Quốc

D. Ấn Độ

Câu 42: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúngvới các nước châu Á?

A. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít

B. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics)

C. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á

D. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng  lãnh thổ không đều

Câu 43: Khu vực nào sau đây tập trung các nước có nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí ?

A. Tây Nam Á và Trung Á

B. Đông Nam Á, Nam Á

C. Đông Nam Á và Tây Nam Á

D. Đông Á và Đông Nam Á

Câu 44: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là

A. Ngô

B. Lúa gạo

C. Lúa mì

D. Lúa mạch

Câu 45: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu

A. Lúa mì, bông, chà là

B. Lúa gạo, ngô, chà là

C. Lúa gạo, ngô, chè

D. Lúa gạo, lúa mì, cọ dầu

Câu 46: Cây lương thực nào ở châu Á được trồng ở vùng đất cao, khí hậu khô hơn?

A. Kê

B. Lúa gạo

C. Lúa mì

D. Lúa mạch

Câu 47: Những nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới là

A. Thái Lan, Việt Nam

B. Trung Quốc, Thái Lan

C.  Ấn Độ, Việt Nam

D.  Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 48: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là

A. Dê, cừu

B. Trâu, bò

C.  Lợn, gà

D.  Lợn, vịt

Câu 49: Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là

A.Trâu, bò, lợn, gà, vịt

B. Dê, bò, ngựa, cừu

C. Cừu, lợn, gà, vịt

D. Lợn, gà, dê, cừu

Câu 50: Việt Nam nằm trong nhóm nước có thu nhập

A. Có thu nhập thấp

B. Thu nhập trung bình dưới

C. Thu nhập trung bình trên        

D. Thu nhập cao

 

Câu 51: Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa nào trong năm?

A. xuân            B. hạ            C. thu            D. đông

Câu 52: Khu vực chịu ảnh ảnh sâu sắc của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là:

A. Miền Bắc            B. Miền Trung            C. Miền Nam            D. Miền Tây

Câu 53: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít            B. Nê-grô-ít.            C. Ô-xtra-lô-ít             D. Ơ-rô-pê-ô-ít

Câu 54: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á

D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 55: Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?

A. Tây Nam Á            B. Nam Á            C. Bắc Á            D. Đông Á

Câu 56: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở khu vực Tây Nam Á là:

A. Nước băng tuyết tan

B. Nước ngấm trong núi

C. Nước mưa

D. Nước ngầm

Câu 57 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?

A. Nam Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Á

Câu 58 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:

A. Hoàng Hà

B. Ô-bi

C. Mê Công

D. Xưa đa-ri-a

Câu 59 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây?

A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng.

B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng.

C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.

D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc.

Câu 60: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?

A. Mùa xuân

B. Mùa hạ

C. Mùa thu

D. Mùa đông

 

MN giúp e với ạ

 

0
Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á?A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới.B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục.D. Toàn bộ lãnh thổ là khối cao nguyên khổng lồ.Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?A. Xai-an.                       B. An- tai.                    C. Xta-no-voi.                     D. Pi-re-ne.Câu 19:...
Đọc tiếp

Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á?

A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới.

B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.

C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục.

D. Toàn bộ lãnh thổ là khối cao nguyên khổng lồ.

Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Xai-an.                       B. An- tai.                    C. Xta-no-voi.                     D. Pi-re-ne.

Câu 19: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Tu-ran.                       B. La-nốt.                   C. Tây Xi-bi-a.                     D. Lưỡng Hà.

Câu 20: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á ?

A. Tây Xi-bi-a.                       B. Tu-ran.                   C. Pam-pa.                     D. Ấn Hằng.

 

Câu 21. Nhận xét nào sau đây không đúng về khí hậu châu Á?

A. Có đầy đủ các đới khí hậu.

B. Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu khác nhau

C. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

D. Phổ biến kiểu khi hậu cực và cận cực.

Câu 22. Một trong hai kiểu khí hậu châu Á phổ biển của châu Á là

A. khí hậu núi cao.                         B. khí hậu Địa Trung Hải.

C. khí hậu lục địa.                          D. khí hậu cực và cận cực.

1
8 tháng 11 2021

15.D

18.D

19.B

20.C

21.D

22.C

Câu 21:Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu ÁA.Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.B.Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.C.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.D.Địa hình bị chia cắt phức tạp.Đáp án của bạn:ABCDCâu 22:Hướng gió chính thổi vào mùa hè ở vùng biển nước ta...
Đọc tiếp

Câu 21:

Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á

A.

Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.

B.

Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.

C.

Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.

D.

Địa hình bị chia cắt phức tạp.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

Hướng gió chính thổi vào mùa hè ở vùng biển nước ta là?

A.

Gió tây.

B.

Gió nam.

C.

Gió đông bắc.

D.

Gió tây nam.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Câu19: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :

A.

1995.

B.

1967 .

C.

1997 .

D.

1999 .

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

Nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh song chưa vững chăc là do:

A.

Cả a và b đều đúng

B.

Phát triển kinh tế chưa chú ý đến bảo vệ môi trường.

C.

Cả a và b đều sai

D.

Dễ bị tác động từ bên ngoài

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do

A.

Phân bố lại dân cư

B.

Thu hút nhập cư.

C.

Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

D.

Chuyển cư

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

Từ điểm cực bắc đến điểm cực nam của nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?

A.

10 vĩ độ.

B.

15 vĩ độ.

C.

8 vĩ độ.

D.

7 vĩ độ.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á:

A.

Việt Nam

B.

A-rập Xê-út

C.

Trung Quốc

D.

Nhật Bản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao:

A.

Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc

B.

Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc

C.

Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản

D.

Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là

A.

Hoang mạc và bán hoang mạc.

B.

Rừng lá kim.

C.

Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.

D.

Rừng nhiệt đới ẩm.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Nước ta có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài?

A.

2360 km 2

B.

3260 km 2

C.

4560 km 2

D.

3360 km 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 31:

Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A.

Nhiệt đới

B.

Xích đạo

C.

Cận nhiệt đới

D.

Ôn đới

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 32:

Đông Nam Á là khu vực có số dân đông (năm 2002) có số dân là:

A.

356 triệu người

B.

635 triệu người

C.

536 triệu người

D.

535 triệu người

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 33:

Điểm cực Nam trên phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ, kinh độ nào?

A.

12 0 40’B – 109 0 24’Đ

B.

08 0 34’B – 104 0 40’Đ

C.

23 0 23’B – 105 0 20’Đ

D.

22 0 22’B – 102 0 10’Đ

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 34:

Mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á năm 2002 là:

A.

119 người/km 2

B.

219 người/km 2

C.

19 người/km 2

D.

319 người/km 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 35:

Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEEAN) thành lập vào năm nào?

A.

Năm 1997

B.

Năm 1994

C.

Năm 1996

D.

Năm 1967

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

0
25 tháng 10 2021

A

11 tháng 9 2021

D. 44,4 triệu km2

Chọn D

Câu1: Khu vực ở châu Á phổ biến có gió mùa làA. Trung Á, TNÁ[B]. Đông Á, ĐNÁ, Nam ÁC. Đồng bằng Tây xi-biaD. Cao nguyên Tây TạngCâu 2: Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng, phức tạp là doA. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp ngăn ảnh hưởng của biển, đại dương vào sâu trong lục địa   B. Điều kiện tự nhiên tốt, vị trí giáp nhiều châu lục, đại dương                C. Có nhiều cao nguyên đồ sộ, đồng...
Đọc tiếp

Câu1: Khu vực ở châu Á phổ biến có gió mùa là

A. Trung Á, TNÁ

[B]. Đông Á, ĐNÁ, Nam Á

C. Đồng bằng Tây xi-bia

D. Cao nguyên Tây Tạng

Câu 2: Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng, phức tạp là do

A. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp ngăn ảnh hưởng của biển, đại dương vào sâu trong lục địa   

B. Điều kiện tự nhiên tốt, vị trí giáp nhiều châu lục, đại dương                

C. Có nhiều cao nguyên đồ sộ, đồng bằng lớn

D.Diện tích lớn, nhiều núi cao, sông dài, thủy chế phức tạp

Câu 3: Sông ở trung Á, TNÁ phần hạ lưu lượng nước ít dần là do

A. Nguồn nước cấp chủ yếu do băng tan

B. Khí hậu nóng ẩm làm mưa rơi ở thượng lưu nhiều

C. Khí hậu nóng khô làm nước bốc hơi, 1 phần khác bị thấm vào cát

D. Lòng sông ở hạ lưu thu hẹp

Câu 4: Thiên nhiên châu Á gây nhiều khó khăn cho con người bởi

A. Núi cao hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, thiên tai bất thường

B. Nguồn tài nguyên biển đảo phong phú, đa dạng, nhưng khai thác ít

C. Phát triển kinh tế kết hợp bảo vệ môi trường chưa tốt

D. Núi cao hiểm trở, đồng bằng rộng lớn

Câu 5: Điền mũi tên, tên chủng tộc để hoàn thành sơ đồ sau ( 1 đ )

      
  
   
 
 

 

 

 

 

                       

 
 

 

 

 

                   Bắc Á, Đông Á, ĐNÁ            Trung Á, TNÁ, Nam Á         1 phần ĐNÁ, Nam Á

Câu 6: châu Á kéo dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ

A.70                               B. 72                              C. 74                                         D.76

Câu 7: Đi theo hướng từ Bắc xuống Nam khí hậu châu Á có mấy đới

A. 2                                B. 3                                C. 4                                  D. 5

Câu 8: Châu Á tiếp giáp các đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương  

B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương  

C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương,Thái Bình Dương

D. Nam Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương  

Câu 9: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Á là?

A. Cooc-đi-e                  B. An-đơ

C. An-pơ                        D. Hi-ma-lai-a

Câu 10: Vì sao các vùng cận cực, ven  hai bên đường chí tuến dân cư tập ít?

A. Khí hậu giá lạnh, khô hạn (khắc nghiệt).

B. Hạn chế về năng lượng.

C. Không có nguồn khoáng sản.

D. Do ý thức kế hoch5 hoá gia đình tốt.

Câu 11: Vì sao châu Á là nơi ra đời các tôn giáo lớn của thế giới?

A. Nhu cầu tâm linh trong hoạt động KT-XH (sản xuất nông nghiệp).

B. Cần lao động trong sinh hoạt đời sống.

C. Do sớm phát triển văn minh cổ đại

D. Do mê tín dị đoan.

Câu 12: Quốc gia sớm phát triển công nghiệp nhờ cải cách của Minh trị thiên Hoàng?

A. Trung Quốc

B. Ấn Độ

C. Ả Rập và I-ran.

D. Nhật bản

Câu 13: Các nước công nghiệp mới (NIC) là sự chuyển đổi sản xuất, thu nhập từ?

A. Nông nghiệp cổ truyền sang hiện đại

B. Nông nghiệp sang công nghiệp

C. Cả A, D đúng

D. Nông nghiệp với ứng dụng  cơ giới hoá.

Câu 14: các nông sản chủ yếu của khu vực khí hậu gió mùa là?

A. Lúa gạo, cà phê,, lợn, trâu bò.

B. Lúa gạo, chè, ô-liu, củ cải đường.

C. Nho, cam chanh, lúa mì

D. Cừu, dê, chà là, ngô.

II- TỰ LUẬN

Câu 1. Hãy nêu đặc điểm vị trí địa lí châu Á ?

Câu 2.Trình bày các đặc điểm về dân cư, xã hội châu Á?  Vì sao dân số châu Á đông nhất thế giới ?

Câu 4. Cho biết tình hình phát triển kinh tế các nước châu Á sau thế chiến II chuyển biến ra sao ? 

Câu 3. Dựa vào bảng số liệu sau 

                                                                               ( Đơn vị: Triệu dân)

Năm

1800

1900

1950

1990

2019

Số dân

600

880

1402

3110

4591

                      

                       a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số châu Á

                       b/ Nêu nhận xét sự gia tăng dân số đó

0
18 tháng 10 2021

A.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao,đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới

18 tháng 11 2021

1-a 2-d 3-a 4-b 5-b