K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Some people never seem to put on(tăng) weight, while others are always on a diet

A. lose(lose weight:giảm cân)                B. gain                C. improve          D. increase 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

7 tháng 10 2017

Đáp án là D.

put on: mặc vào >< take off: cởi ra

Các cụm còn lại: put off: tống khứ, vứt bỏ...; put out: tắt ( đèn ) , dập tắt ( ngọn lửa ) ; take out: đưa ra

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.(Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Question 15. Many people in this city are putting on weight.A. gaining weight        B. losing weight         C. Keeping fit            D. Tidying upQuestion 16. It is unusual for people to make architectural models.A. creative               B. unique                  C. normal                   ...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.(Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)

Question 15. Many people in this city are putting on weight.

A. gaining weight        B. losing weight         C. Keeping fit            D. Tidying up

Question 16. It is unusual for people to make architectural models.

A. creative               B. unique                  C. normal                     D. available

Question 17. You can help young children by teaching them how  to do homework before school.

A. helping                   B. cleaning             C. donating                D. tutoring

Question 18. To help the elderly with transportation, we could take them across the streets.

A. young                B. old                    C. disabled                     D. homeless

1
30 tháng 10 2021

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.(Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)

Question 15. Many people in this city are putting on weight.

A. gaining weight        B. losing weight         C. Keeping fit            D. Tidying up

Question 16. It is unusual for people to make architectural models.

A.creative         B. unique                  C. normal                     D. available

Question 17. You can help young children by teaching them how  to do homework before school.

A. helping                   B. cleaning             C. donating                D. tutoring

Question 18. To help the elderly with transportation, we could take them across the streets.

A. young                B. old                    C. disabled                     D. homeless

30 tháng 12 2019

Chọn A

regularly (adv): thường xuyên >< once in a while: thi thoảng

attentively (adv): chăm chú

occasionally (v): thi thoảng

selectively (adv): có chọn lọc

15 tháng 4 2019

Đáp án là A

Put oneself on the back: tự hào/ ca ngợi

A. tự phê bình

B. mang ba lô

C. tự tán thưởng

D. kiểm tra lưng tổng quát

Câu này dịch như sau: Bạn nên tự hào vì đã đạt được điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Put yourself on the back >< critisize yourself 

14 tháng 12 2017

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

14 tháng 2 2017

Đáp án B.

A. enthusiastic(adj): nhiệt huyết

B. enthusiasm(n): sự nhiệt huyết

C. enthusiast(n): người nhiệt huyết

D. enthusiastically(adv): một cách đầy nhiệt huyết

Dịch nghĩa:  Cô Tâm chưa bao giờ mất đi sự nhiệt huyết với nghề dạy học.

3 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

deliberate (a): thận trọng, cố ý

calculated (a): được tính toán                planned (a): có kế hoạch

accidental (a): tình cờ                            intentional (a): cố ý

=> deliberate >< accidental

Tạm dịch: Tôi không có ý quyết định giảm cân. Nó chỉ là sự tình cơ,

Đáp án: C

29 tháng 12 2019

Đáp án là D.

Optional : tự chọn >< Mandatory : bắt buộc

Nghĩa các từ còn lại: voluntary : tình nguyện; free: miễn phí; pressure: áp lực