K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 4 2022

K2SO4: Kali sunfat - muối

NaCl: Natri clorua - muối

Mg(HCO3)2: Magie hiđrocacbonat - muối

NaHSO4: Natri hiđrosunfat - muối

KOH: Kali hiđroxit - bazơ

CaCl2: Canxi clorua - muối

H2S: axit sunfuhiđric - axit

KNO3: Kali nitrat - muối

Mg(NO3)2: Magie nitrat

18 tháng 4 2022
CTHHphân loại gọi tên 
K2SO4 muối kali sunfat 
NaClmuối natri clorua
 Mg(HCO3)2muối Magie HidroCacbonat 
NaHCO3 muối natri hidrocacbonat 
KOHbazo kali hidroxit 
CaCl2 muốicanxi clorua 

H2S : axit : axit sunfur 
KNO3 : muối : Kali nitrat 
Mg(NO3)2 : muối : Magie nitrat 

18 tháng 4 2022

NaHSO4: Natri hiđrosunfar - muối

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit - bazơ

Na3PO4: Natri photphat - muối

BaSO4: Bari sunfat - muối

ZnSO4: kẽm sunfat - muối

Na2HPO4: Natri hiđrophotphat - muối

ZnCl2: Kẽm clorua - muối

HCl: axit clohiđric - axit

H2SO4: axit sunfuric - axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat - muối

CuCl2: Đồng (II) clorua - muối

HNO3: axit nitric - axit

Al2(SO4)3: Nhôm sunfat - muối

NaOH: Natri hiđroxit - bazơ

ZnCl2: Kẽm clorua - muối

K2S: Kali sunfur - muối

H3PO4: axit photphoric - axit

18 tháng 4 2022
CTHH Phân Loại gọi tên 
Al2(SO4)3 muối TH nhôm sunfat 
Ca(OH)2 bazo kiềm Canxi hidroxit 
NaHSO4 muối axit Natri hidrosunfat
Al(OH)3 bazo ko tan nhôm hidroxit 
Na3PO4 muối THnatri photphat 
BaSO4 muối THbari sunfat 
ZnSO4muối THkẽm sunfat 
Na2HPO4muối Axitnatri hidrophotphat 
ZnCl2 muối THkẽm clorua 
HClaxit ko có Oxi axit clohidric 
H2SO4 axit có Oxi axit sunfuric 
Cu(NO3)2muối TH đồng (II) nitrat 
CuCl2 muối TH đồng (II) clorua 
HNO3 axit có Oxi axit nitric  
Al2(SO4)3  muối THnhôm sunfat 
NaOHbazo kiềm natri hidroxit 
ZnCl2 muối THkẽm clorua 
K2Smuối THkali sunfua 
H3PO4axit có Oxi axit photphoric

 

26 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit 

Oxit bazo : 

\(BaO\) : bari oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidroxit 

\(KOH\) : kali hidroxit

Muối : 

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Ba\left(NO_3\right)_2\) : muối bari nitrat

\(AlPO_4\) : muối nhôm photphat

\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) : muối canxi hidrocacbonat

\(CaSO_3\) : muối canxi sunfit

 Chúc bạn học tốt

27 tháng 9 2021

Lớp 9 r mình gọi theo IUPAC nhá

Fe(OH)3 = Iron (III) hydroxide

NaCl = Natri chloride

BaO = Barium oxide

HCl = Hydrochloric acid

Ba(NO3)2 = Barium nitrate

AlPO4 = Aluminium phosphate

Ca(HCO3)2 = Calcium bicarbonate (hoặc calcium hydrocarbonate)

N2O5 = Dinitrogen pentoxide

KOH = Potassium hydroxide

CaSO3 = Calcium sulfite

25 tháng 4 2021

a)  axit : H2S,H3PO4

H2S : hidro sunfua

H3PO4 : axit photphoric

bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3

Zn(OH)2 : kẽm hydroxit

Al(OH)3 : nhôm hydroxit

muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4

 Cu(NO3) đồng 2 nitrat

FeCl3 sắt 3 clorua

NaH2PO4 : natri đihidrophotphat

b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2

25 tháng 4 2021

H2S : đọc tên axit sai rồi nhé

 
3 tháng 4 2022

bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất cs CTHH sau:

SO3, lưu huỳnh troxit : oxit axit

FeO, sắt 2 oxit : oxit bazo

KOH, kali oxit : bazo

CuCl2, đồng 2 clorua: muối

ZnSO4, kẽm sunfat : muối

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

H2SO4, axit sunfuric: axit

H3PO3, axit photphoric : axit

CuSO4, đồng 2 sunfat : muối

HNO3 axit nitric: axit

 

3 tháng 4 2022

Bài 1.

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

FeO: sắt (II) oxit - oxit bazơ

KOH: kali hiđroxit - bazơ

CuCl2: đồng (II) clorua - muối

ZnSO4: kẽm sunfat - muối

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

H2SO4: axit sunfuric - axit

H3PO4: axit photphoric - axit

CuSO4: đồng (II) sunfat - muối

HNO3: axit nitric - axit

Bài 2.

CaO: canxi oxit 

Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit - bazơ

FeSO4: sắt (II) sunfat - muối

CaSO4: canxi sunfat - muối

HCl: axit clohiđric - axit

H2S(lỏng) : axit sunfuhiđric - axit

H2CO3: axit cacbonic - axit

CO3: cacbon trioxit - oxit axit

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ oxit - oxit lưỡng tính

HBr: axit bromhiđric - axit 

Ca(HCO3)2 : canxi hiđrocacbonat - muối

 

5 tháng 5 2021

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

 BT1: Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sauSTTCông thức hóa họcOxit axitOxit bazơAxit Bazơ Muối1H3PO4     2Fe(OH)3     3NaHCO3     4K2O     5FeCl2     6Cu(NO3)2     7P2O5     8Ca(OH)2     9HCl     10Fe2O3     11CO2      BT2: Lập PTHH của các PƯ sau:a) Các chất sau cháy trong oxi: phốt pho, sắt, đồng, cacbonb) Các chất sau bị hiđrô khử ở nhiệt độ cao: Sắt (III) oxit, kẽm...
Đọc tiếp

 

BT1: Hãy phân loạigọi tên các chất có CTHH sau

STT

Công thức

 hóa học

Oxit axit

Oxit bazơ

Axit

Bazơ

Muối

1

H3PO4

 

 

 

 

 

2

Fe(OH)3

 

 

 

 

 

3

NaHCO3

 

 

 

 

 

4

K2O

 

 

 

 

 

5

FeCl2

 

 

 

 

 

6

Cu(NO3)2

 

 

 

 

 

7

P2O5

 

 

 

 

 

8

Ca(OH)2

 

 

 

 

 

9

HCl

 

 

 

 

 

10

Fe2O3

 

 

 

 

 

11

CO2

 

 

 

 

 

 

BT2: Lập PTHH của các PƯ sau:

a) Các chất sau cháy trong oxi: phốt pho, sắt, đồng, cacbon

b) Các chất sau bị hiđrô khử ở nhiệt độ cao: Sắt (III) oxit, kẽm oxit

BT3: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện pư nếu có):

                                                      CaO  Ca(OH)2   

a)     KClO3  O2 

                                               SO2   SO3  H2SO4  H2    

b)    Fe  Fe3O4  Fe  H2  H2O  Ba(OH)2

BT4. a/ Viết PTPƯ của các chất sau với nước : K, Na, Ca, Ba, K2O, Na2O, CaO, BaO, CO2 , SO2 , SO3 ,N2O5 , P2O5

        b/ Gọi tên  hợp chất ở sản phẩm của các PƯ trên

BT5:a.Tính khối  lượng của NaOH có trong 200g dd NaOH 10%.

        b.Tính khối lượng của CuSO4 có trong150ml dd CuSO4 0,5M.

        c.Tính khối lượng NaOHcó trong 200ml dd NaOH20%, có k/l riêng1,2g/ml.

BT6: Cho 15,5g Na2O vào nước được 0,5lit ddA .Tính nồng độ mol của ddA     

BT 7: Cho 0,39g kali vào149,62g nước thu được dd B.Tính C% của dd B

BT 8: Hòa tan hoàn toàn 8,96 lít khí lưu huỳnh dioxit (đktc) vào 160 ml nước thu được dd X.Tính nồng độ mol của dd X.Cho rằng thể tích dd sau pư thay đổi không đáng kể.

BT9:  Cho 14,5g hỗn hợp gồm Fe,Zn,Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl thì thu được 6,72lit khí (đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được.

 

1
19 tháng 9 2021

giải giúp tui vs huhu hết ngày hôm nay phải nộp bài r:((

 

CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

9 tháng 4 2023

tks bn 

 

Câu 1.

a)\(SO_2\) là một oxit axit có tên gọi lưu huỳnh đioxit.

   \(P_2O_5\) là một oxit axit có tên gọi điphotpho pentaoxit.

b)\(Al_2O_3\) là một oxit bazo có tên gọi nhôm oxit.

   \(MgO\) là một oxit bazo có tên gọi magie oxit.

c)\(Fe\left(NO_3\right)_2\) là muối có tên gọi sắt (ll) nitrat.