A. Choose the correct word to complete each sentence. 1. Suburban residents would benefit from (cheaper / more cheap) transportation. 2. The demand for our new vehicle is (much / more ) bigger than we had expected. 3. The (quiet / quieter ) the engine is , the more passengers feel comfortable while traveling. 4. Data processing has become (much / so) faster than ever before. 5. Tommy has (good / better) qualifications than the other applicants. 6. Credit cards are issued more (easier / easily) now than in the past. 7. Using two chemicals together produces much (strong / stronger) results than using one of them. 8. The larger a company is, (less / the less) satisfied its employees. 9. Please complete the budget report no later (than / as) September 24. 10. The dinner at the restaurant was (more / most) delicious than anticipated.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. In addition, we organised classes for teens to try new things and become more confident.
2. Therefore, you should be very careful about what you post online.
3. Because our health campaign was successful, more teenagers now eat healthy food and exercise regularly.
4. Although all our efforts, we were not able to solve the problem.
Chọn D
Môi trường được lợi như thế nào từ việc sử dụng phương tiện công cộng?
A. Tàu điện ngầm sử dụng năng lượng tái sử dụng thay vì dầu khí, khiến môi trường trong lành hơn.
B. Số lượng xe hơi bán ra ít, ngành công nghiệp xe tự động giúp bảo vệ môi trường một cách đáng kể.
C. Xe buýt và tàu hoả không những tiết kiệm nhiên liệu mà còn bảo vệ phương tiện công cộng.
D. Ít người dùng xe cá nhân nghĩa là lượng xăng dầu tiêu thụ ít, môi trường trong sạch hơn.
Chọn D
Điều nào sau đây là một lợi ích đối với người di chuyển bằng phương tiện công cộng?
A. Họ sẽ có cơ hội học lái phương tiện công cộng.
B. Họ sẽ được ngắm cảnh thiên nhiên.
C. Họ sẽ kết bạn với.
D. Họ sẽ biết cách cư xử và hợp tác ở nơi công cộng.
Dẫn chứng: “It helps people become part of the society. It teaches you ‘how to behave in a public space’.”
Tạm dịch: Nó giúp bạn hoà nhập với cộng đồng. Nó dạy bạn cách cư xử ở nơi công cộng.
Chọn B
Từ “it” trong đoạn văn muốn nói đến:
A. lái ô tô
B. phương tiện công cộng
C. tác giả Taras Gresco
D. trải nghiệm tồi tệ
Dẫn chứng: “Yet many people see public transportation as a “depressing experience”, says author Taras Gresco. In fact, Gresco says, it is actually ‘faster, more comfortable and cheaper’ than driving a car.”
Tạm dịch: “Nhưng nhiều người lại cho rằng sử dụng phương tiện giao thông là một trải nghiệm tồi tệ” trích lời tác giả Taras Gresco. Tuy nhiên, theo ông Gresco, nó thực chất ‘nhanh hơn, thoải mái hơn và rẻ hơn’ lái xe ô tô.
1. The baby‘s getting…………..everyday.
a. more big b. bigger c. bigger and bigger d. more and more big
2. English…… ……at the meeting.
a. speak b. speaks c. is speaking d. is spoken
3. These flowers......................
a. smell good b. smells good c. smell well d. smells well
4. She ………..getting up early now.
a. didn‘t use to b. is used to c. is using to d. used to
5. Did you put ..................... sugar in my coffee?
a. many b. a few c. so many d. much
6. Do you know……………… yesterday?
a. if did they arrive b. if they arrive c. if did they arrived d. if they arrived
7. If you are tired, you should………..a break.
a. make b. do c. take d. go
8. Beef is my......................food.
a. preferable b. favorable c. favorite d. likeable
9. I‘m looking......................to hearing from you.
a. at b. after c. over d. forward
10. She..............a cake when the telephone rang.
a. makes b. make c. has make d. was making
Chọn C
Theo đoạn văn, mỗi ngày có khoảng bao nhiêu người di chuyển bằng máy bay?
A. 185 triệu
B. 125 triệu
C. 5 triệu
D. 20 triệu
Dẫn chứng: “Subway systems worldwide carry 155 million passengers each day. That’s more than 30 times the numbẻ carried by all the world’s airplanes.”
Tạm dịch: Hệ thống tàu điện ngầm trên toàn thế giới phục vụ 155 triệu khách mỗi ngày, gấp khoảng hơn 30 lần số lượng di chuyển bằng máy bay.”
Chọn D
Theo đoạn văn, điều gì không đúng về Taras Gresco?
A. Taras Gresco thấy phương tiện công cộng hữu ích cho cả thành phố và người đi lại.
B. Taras Gresco thường đi lại bằng phương tiện công cộng, đặc biệt là xe buýt.
C. Taras Gresco viết một cuốn sách về ích lợi của phương tiện công cộng.
D. Taras Gresco thực hiện một chiến dịch để khuyến khích mọi người sử dụng phương tiện công cộng.
Choose the correct answer:
1. Our new flat is _____ than our old one.
A. much big B. more big C. much bigger
2. Sophia isn't tall _____ to become a model.
A. enough B. too C. more
3. We can't go on a picnic because it is raining _____.
A. heavily B. heavy C. much heavy
4. Robert is _____ young to stay at home on his own.
A. enough B. too C. so
5. For _____ information about the course, please ask the secretary.
A. furthest B. further C. farther
1
a