Người ta đốt sắt trong khí oxi, sau phản ứng thu được 13,92 gam oxit sắt từ (Fe3O4Fe3O4).
a. Viết phản ứng hóa học của phản ứng trên.
B. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích oxi cần dùng (đktc).
d. Để có lượng oxi trên cần nhiệt phân ít nhất bao nhiêu gam KMnO4KMnO4.
n Fe3O4=\(\dfrac{13,92}{232}\)=0,06 mol
3Fe + 2O2 -to--> Fe3O4
0,18------0,12-------0,06
=>m Fe=0,18.56=10,08g
=>VO2=0,12.22,4=2,688l
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,24-------------------------------------0,12
=>m KMnO4=0,24.158=37,92g
nFe3O4 = 13,92 : 160= 0,087 (mol)
pthh : 3Fe + 2O2 -t--> Fe3O4
0,087->0,058-->0,029 (mol)
=> mFe = 0,029 . 56 = 1,624 (g)
=> VO2 = 0,058 . 22,4 = 1,2992 (L)
pthh : 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,116<------------------------------0,058 (mol)
=> mKMnO4 = 0,116 . 158 = 18,328 (g)