Câu 2. Đốt cháy một lượng photpho trong lọ có dung tích 1,12 (l) chứa đầy khí oxi cho đến khi ngọn lửa tắt.
a. Viết PTPU xảy ra
b. Tính số mol khí oxi đã phản ứng
c. Tính khối lượng photpho bị đốt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_{P_2O_5}=\dfrac{34,08}{142}=0,24\left(mol\right)\)
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,48<-0,6<------0,24
=> mO2 = 0,6.32 = 19,2 (g)
c)
C1: mP = 0,48.31 = 14,88(g)
C2:
Theo ĐLBTKL: mP + mO2 = mP2O5
=> mP = 34,08-19,2 = 14,88(g)
d)
VO2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
=> Vkk = 13,44 :20% = 67,2 (l)
$a) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol) ; n_{O_2} = \dfrac{7,84}{22,4} = 0,35(mol)$
$n_P : 4 = 0,05 < n_{O_2} :5 = 0,07$ nên $O_2$ dư
$n_{O_2\ pư} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,25(mol)$
$\Rightarrow m_{O_2\ dư} = (0,35 - 0,25).32 = 3,2(gam)$
c) $n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,1(mol)$
$m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)$
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\\a, 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ V\text{ì}:\dfrac{0,35}{5}>\dfrac{0,2}{4}\Rightarrow O_2d\text{ư}\\ n_{O_2\left(d\text{ư}\right)}=0,35-\dfrac{5}{4}.0,2=0,1\left(mol\right)\\b, m_{O_2\left(d\text{ư}\right)}=0,1.32=3,2\left(g\right)\\ c,n_{P_2O_5}=\dfrac{n_P}{2}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(mol\right)\\ m_{r\text{ắn}}=m_{P_2O_5}=142.0,1=14,2\left(g\right)\)
\(n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ \dfrac{n_P}{4} = 0,05 < \dfrac{n_{O_2}}{5} = 0,06\)
Do đó : O2 dư.
4P + 5O2 \(\xrightarrow{t^o} \) 2P2O5
0,2..............0,25..................0,1..................(mol)
\(n_{O_2\ dư} = 0,3 - 0,25 = 0,05(mol)\)
\(m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)
nP = 12,4/31 = 0,4 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
Mol: 0,4 ---> 0,5 ---> 0,2
mP2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 (g)
VO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,5 . 2 = 1 (mol)
mKMnO4 = 1 . 158 = 158 (g)
a) \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
0,4-->0,5----->0,2
b) \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c) \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
a, PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, Ta có: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{7,1}{142}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_P=2n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_P=0,1.31=3,1\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{5}{2}n_{P_2O_5}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
c, Có: \(V_{O_2\left(dư\right)}=2,8.15\%=0,42\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=2,8+0,42=3,22\left(l\right)\)
nO2 = 1,12/22,4 = 0,05 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
Mol: 0,04 <--- 0,05
mP = 0,04 . 31 = 1,24 (g)