K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2022

D

7 tháng 3 2022

D

8 tháng 3 2023

câu 6: biện pháp an toàn điện khi sử dụng 

A.thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện

B.kiểm tra cách điện của đồ dùng điện

C.nối đất các thiết bị,đồ dùng điện

D.cả 3 đáp án trên

8 tháng 3 2023

Chọn D.

1 tháng 10 2018

1. Tắt bếp sớm một chút

Theo Ủy ban Năng lượng California (Mỹ), bếp điện sẽ vẫn tỏa đủ nhiệt để nấu chín thức ăn nếu bạn tắt đi trước một vài phút. Tuy mẹo này có thể áp dụng cho hầu hết các món ăn nhưng vẫn có trường hợp ngoại lệ như món ninh hay hầm nhừ.

 

2. Sử dụng quạt trần

Nếu bạn sống ở vùng nhiệt đới nắng quanh năm hay có mùa hè nóng bức, hãy sử dụng quạt trần để làm mát thay vì dựa hoàn toàn vào điều hòa nhiệt độ. Quạt trần có thể làm nhiệt độ trong phòng giảm đến 10 độ và chỉ tiêu tốn 10% điện năng so với điều hòa.

3. Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện

Bộ Năng lượng Mỹ cho biết đèn LED tiết kiệm khoảng 75% năng lượng và có tuổi thọ lâu hơn gấp 25 lần so với đèn sợi đốt thông thường. Chính vì vậy, để tiết kiệm điện, tốt hơn hết bạn nên dùng đèn LED. Ngoài ra, bạn cũng không cần lo ngại về kích thước của đèn LED bởi hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại đèn có hình dáng và kích thước giống đèn sợi đốt.

 

4. Sử dụng thiết bị phát hiện chuyển động để tránh lãng phí điện

Nếu các thành viên trong gia đình bạn không có thói quen tắt đèn khi không sử dụng thì thiết bị phát hiện chuyển động là một giải pháp phù hợp cho bạn. Cơ chế hoạt động của thiết bị này là chỉ khi phát hiện ra chuyển động trong phòng thì đèn mới được bật lên. Bạn có thể tìm mua nó ở các cửa hàng điện chuyên dụng và cách lắp đặt cũng vô cùng đơn giản. Bộ Năng lượng Mỹ cho biết việc sử dụng máy cảm biến chuyển động có thể cắt giảm lượng điện lãng phí lên tới 30%

28 tháng 10 2018

Đáp án: B

Công việc không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện là: tự sửa chữa các thiết bị điện được dùng với mạng điện dân dụng.

21 tháng 4 2021

Đáp án:C

2 tháng 6 2020

1..Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp – Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện. – Chạm trực tiếp vào vật có điện. – Đến gần dây dẫn có điện bị đứt chạm mặt đất. – Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện – Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.

2.

* Một số nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng điện:

- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện

- Thực hiện nối đất các thiết bị và đồ dùng điện

- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện

- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp

* Một số nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện:

- Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.
- Sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác

- Sử dụng vật lót cách điện

- Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện

- Sử dụng các dụng cụ kiểm tra

3.

Vật liệu dẫn điện lafloaij vật liệu cho phép dòng điện chạy qua

Vật liệu cách điện là loại vật liêu không cho phép dòng điện chạy qua

Vật liệu dẫn từ là loại vật liệu cho phép đường sức từ trường chạy qua

4.

Để máy biến áp sử dụng bền lâu, an toàn ta cần phải lưu ý một số điểm sau đây:

– Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức.

–  Sử dụng máy biến áp  không được sử dụng quá công suất định mức.

– Đặt máy ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi.

– Đối với loại máy mới mua hoặc để lâu ngày kiểm tra xem điện có rò rỉ không không sử dụng.

5.1. giảm bớt tiêu thụ điện năng trong h cao điểm
vd -cắt điện bình nước nóng, lò sưởi,... trong giờ cao điểm
2. sử dụng đồ dùng điện hiệu xuất phát quang cao để tiết kiệm điện năng...
vd- sử dụng bóng đèn huỳnh quang thay vì đèn sợi đốt
3. không sử dụng lãng phí điện năng
vd-khi xem tv nên tắt đèn ở bàn học đi...

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?A. Bàn là điệnB. Nồi cơm điệnC. ấm điệnD. cả 3 đáp án trênCâu 2: Điện trở của dây đốt nóng:A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóngB. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóngC. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóngD. Cả 3 đáp án trênCâu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:A. ΩB. AC. VD. Đáp án khácCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. cả 3 đáp án trên

Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:

A. Các tòa nhà

B. Khu thương mại

C. Hành lang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:

A. Vật liệu dẫn điện

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:

A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua

B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua

C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A. Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A. Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:

A. 8ᵒC

B. 10ᵒC

C. 8 ÷ 10ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:

A. Anico

B. Ferit

C. Pecmaloi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồi

B. Dung tích của hình

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:

A. Công suất định mức là: 2000V

B. Công suất định mức là: 200V

C. Công suất định mức là: 11,4V

D. Công suất định mức là: 15V

Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?

A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp

B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24:Đèn điện:

A. Tiêu thụ điện năng

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?

A. Bóng sáng

B. Bóng mờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:

A. Nối với mạng điện

B. Cung cấp điện cho đèn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?

A. 4%

B. 5%

C. 4 ÷ 5 %

D. Đáp án khác

Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:

A. 10 giờ

B. 100 giờ

C. 1000 giờ

D. Đáp án khác

Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:

A. Acgon

B. Kripton

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Hiện tượng nhấp nháy

B. Hiệu suất phát quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất

C. Chiều dài ống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:

A. 1000ᵒC

B. 1100ᵒC

C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?

A. Đồng

B. Nhôm

C. Hợp kim của đồng, nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?

A. Pheroniken

B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

 Câu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện?

 A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ.

 Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào?

A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt.

 Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.

Câu 44. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào?

A.   Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.

 Câu 45. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?

A.   Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây?

A.   Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm.

Câu 47. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì?

 A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W.

 Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.

 Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào?

A.   Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang.

Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào?

A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C .

C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C.

 Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện?

A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W .

C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W.

2
27 tháng 3 2022

cậu cắt  bớt câu ra dc kh ạ?

27 tháng 3 2022

ai gúp minh vơi khocroi

Câu 1. Sắp xếp đúng trình tự các công việc lắp đặt mạng điện trong nhà: 1.Thiết kế mạng điện; 2 nối dây dẫn vào đồ dùng điện; 3. Lắp đặt dây dẫn điện thực hiện theo sơ đồ lắp đặt và yêu cầu kĩ thuật; 4. Kiểm tra, vận hành thử và hoàn thiện ; 5. Lắp đặt các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và đồ dùng điệnA. 1-2-3-4-5B. 1-3-4-2-5.C. 1-2-5-3-4D. 1-3-5-2-4Câu 2. Cấu tạo của dây dẫn điện có vỏ...
Đọc tiếp

Câu 1. Sắp xếp đúng trình tự các công việc lắp đặt mạng điện trong nhà: 1.Thiết kế mạng điện; 2 nối dây dẫn vào đồ dùng điện; 3. Lắp đặt dây dẫn điện thực hiện theo sơ đồ lắp đặt và yêu cầu kĩ thuật; 4. Kiểm tra, vận hành thử và hoàn thiện ; 5. Lắp đặt các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và đồ dùng điện

A. 1-2-3-4-5

B. 1-3-4-2-5.

C. 1-2-5-3-4

D. 1-3-5-2-4

Câu 2. Cấu tạo của dây dẫn điện có vỏ bọc cách điện gồm 2 phần:

A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng.

B. Lõi và lớp vỏ cách điện

C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện.

D. Lõi đồng và lõi nhôm

Câu 3. Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì:

Để đảm bảo an toàn điện.

Không đạt yêu cầu về mỹ thuật.

Không thuận tiện khi sử dụng.

Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

Câu 4. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:

A. Lõi dây, vỏ bảo vệ.

B. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.

C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.

D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp.

Câu 5. Kí hiệu trên dây dẫn điện “VCmd” có ý nghĩa gì ?

A. Dây đôi mềm dẹt.

B. Dây đôi mềm.

C. Dây điện mềm dẹt

D. Dây đôi mềm tròn.

Câu 6. Khi lắp đặt đèn, biện pháp an toàn là:

A. Mang đồ bảo hộ lao động.

B. Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện.

C. Cách điện tốt với đất.

D. Tất cả đều đúng

Câu 7. Người ta thước lá để đo:

A. Đường kính của dây điện .

B. Chiều dài dây dẫn điện.

C. Đo số lõi và số sợi dây dẫn điện.

D. Đo cường độ dòng điện.

Câu 8. Quy trình nối dây dẫn điện nói chung có mấy bước?

A. 4 bước.

B. 5 bước

C. 6 bước

D. 3 bước

Câu 9. Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là:

A. Oát kế.

B. Ampe kế.

C. Ôm kế.

D. Vôn kế.

Câu 10. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện là:

A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có tính thẩm mỹ.

B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học, an toàn điện và có tính thẩm mỹ.

C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện

D. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ.

Câu 11. Hàn mối nối dây dẫn điện là để :

A. Tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt.

B. Tăng sức bền cơ học, chống gỉ.

C. Để mối nối đẹp hơn, tăng sức bền cơ học.

D. Tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt, chống gỉ

Câu 12. Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện là :

A. Ôm kế

B. Vôn kế

C. Oát kế

D. Ampe kế

Câu 13. Khi kiểm tra mối nối phải đạt các yêu cầu nào?

A. Chắc chắn, xoắn đều

B. Gọn và đẹp

C. Chắc chắn, xoắn đều và đẹp

D. Gọn, đẹp, chắc chắn và xoắn đều

Câu 14. Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết

A. Phương đặt dụng cụ đo

B. Số thập phân của dụng cụ đo.

C. Cấp chính xác của dụng cụ đo

D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo.

Câu 15. Công tơ điện là thiết bị dùng để đo.

A. Công suất của các đồ dùng điện

B. Điện áp của các đồ dùng điện

C. Dòng điện trên các đồ dùng diện.

D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.

Câu 16. Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện là:

A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện

B. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ của mạch điện

C. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện.

D. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, công suất tiêu thụ của mạch điện.

Câu 17. Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là:

A. Pu li sứ, vỏ đui đèn, thiếc.

B. Mica, pu li sứ, vỏ đui đèn

C. Dây chì, đồng, thiếc

D. Cao su tổng hợp, nhôm, chất PVC

Câu 18. Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ trên gỗ, bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là:

A. Búa.

B. Tua vít.

C. Máy khoan

D. Cưa.

Câu 19. Khi nối dây đẫn điện láng nhựa thông có tác dụng gì?

A. Để mối hàn không bị ô xi hóa, thiếc hàn dễ chảy trên mối hàn.

B. Để mối nối được bền và đẹp.

C. Để mối nối được chắc chắn và không bị gỉ.

D. Để mối nối dẫn điện tốt hơn.

Câu 20. Cầu chì là thiết bị dùng để:

A. Bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện và an toàn cho người sử dụng.

B. Đóng cắt mạch điện.

C. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng và đường dây.

D. Bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện, đường dây.

Câu 21. Nguyên nhân nào gây ra hiện tượng đánh lửa ở mối nối?

A. Mối nối lỏng, hở

B. Mối nối chưa được hàn thiếc

C. Mối nối chưa được láng nhựa thông

D. Mối nối chưa được cách điện

Câu 22. Để kiểm tra rò điện của các dụng cụ điện bằng kim loại ta dùng dụng cụ nào sau đây :

A. Kìm

B. Bút thử điện

C. Tua vít

D. Tất cả đều đúng

Câu 23. Để nối dài dây dẫn người ta sử dụng mối nối nào?.

A. Nối nối tiếp.

B. Nối phân nhánh.

C. Mối nối dùng phụ kiện

D. Cả A, B và C

Câu 24. Mạng điện trong nhà sử dụng điện áp là:

A. 250 V.

B. 380 V

C. 500 V

D. 220 V

Câu 25. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi dây điện bị đứt ngầm, mối nối giữa các dây điện lỏng lẻo?

A. Dẫn đến mất điện và bị điện giật khi không may tiếp xúc với những đoạn dây đó.

B. Đường truyền sẽ bị gián đoạn, không có điện.

C. Sẽ nguy hiểm khi tiếp xúc với đoạn dây đó.

D. Điện sẽ nhấp nháy và mất điện

Câu 26. Qui trình nối dây dẫn thẳng có mấy bước?.

A. 2 bước.

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

Câu 27. Trong quá trình bóc vỏ cách điện, nếu lưỡi dao cắt phải một phần lõi dây thì ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng mối nối?

A. Làm cho mối nối lỏng lẻo hơn.

B. Tốc độ đường truyền và độ bền của mối nối

C. Làm cho mối nối dẫn điện kém hơn.

D. Làm cho mối nối dễ bị tuột và tốc độ đường truyền kém hơn

Câu 28. Tại sao nên hàn mối nối bằng thiếc trước khi bọc cách điện?

A. Dây dẫn được bền hơn, mối nối không bị gỉ

B. Đảm bảo an toàn, không bị hở hay đứt dây điện

C. Dây dẫn tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt, đảm bảo an toàn, không bị hở hay đứt dây

D. Hàn thiếc làm cho mối nối bền, đẹp và dẫn điện tốt hơn

Câu 29. Khi nối dây dẫn điện cần cạo sạch lớp sơn cách điện của lõi dây dẫn chỗ nối với nhau có tác dụng gì?.

A. Làm cho mối nối dẫn điện tốt hơn.

B. Làm cho mối nối đẹp hơn

C. Mối nối tiếp xúc tốt, tăng tính dẫn điện.

D. Để dễ nối hơn

Câu 30. Khi lắp đặt mạng điện trong nhà thì phải thiết kế mạng điện có tác dụng gì?

A. Để lắp cho đúng, cho tiết kiệm, phù hợp với yêu cầu sử dụng

B. Để lắp mạng điện đảm bảo tính thẩm mĩ

C. Để lắp cho đúng với nhu cầu sử dụng của các hộ gia đình.

D. Để tiết kiệm, phù hợp với nhu cầu sử dụng

0