VIẾT CÁC SỐ SAU THÀNH SỐ LA MÃ
9000
8000
7000
6000
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
Nghe ý kiến của mình trúng 100%
15 = XV
28 = XXVII
13579 = không có vì số la mã không cho phép viết quá 3 lần
1.XV
2.XXVII
3.KHÔNG thể viết được vì số la mã không cho phép viế quá 3 lần
Tui học sinh giỏi không thèm chép bài ai cả
a) XXXVI : 36 -> ba mươi sau
CXCIX : 219 -> hai trăm mười chín
b) 57 : LVII
68 : LXVIII
125 :CXXV
Số la mã có nhiều số nhất là : 28(XXVIII)
Số la mã lớn nhất là : M(1000)
Số la mã nhỏ nhất là : I(1)
Số la mã ít chữ số nhất là : I(1)
1.000.000.000 : ko có số thỏa mãn
1.000.000 : ko có số thỏa mãn
1000:M
1:I
9000 = IX
8000 = IIX
7000 = VII
6000 = VI
Nếu đúng thì cho mình nhé