Bài 1 : Dãy số 2;4;6;......;2014 có bao nhiu số ?
Bài 2 : Tích các số tự nhiên liên tiếp từ 7 đến 81 tân cùng có bao nhiu chữ số 0 .
Giúp vói ạ nhanh nhanh sẽ tick ạ !!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
program in_phan_tu;
uses crt;
var n,i:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:3);
readln;
end.
Bài 2:
program tong_phan_tu;
uses crt;
var n,i,tong:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
tong:=0;
for i:=1 to n do
tong:=tong+a[i];
writeln('tong cua day la:');
readln;
end.
Bài 3:
program tong_phan_tu_chan;
uses crt;
var n,i,tong:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
tong:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then tong:=tong+a[i];
writeln('tong cua day la:');
readln;
end.
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 1:
Số hạng lớn nhất: 1999
Số hạng bé nhất: 1
Khoảng cách 2 số hạng liên tiếp: 2-1=1
Số lượng số hạng dãy: (1999-1):1+1= 1999(số)
Từ 1 -> 9: 9 chữ số
Từ 10 -> 99: (90-10+1) x 2= 180(chữ số)
Từ 100 -> 999: (999-100+1) x 3 = 2700(chữ số)
Từ 1000-> 1999: (1999-1000+1) x 4 = 4000(chữ số)
Dãy trên có:
9+180+2700+4000 = 6889(chữ số)
Đ.số: 6889 chữ số
a) quy luật là 1x1 = 1 ; 2x2 = 4 ; 3x3 = 9 ; 4x4 = 16 ...
b) số 625 là số hạng thứ 25
c) số hạng thứ 100 là số 10000
bài 2
tổng là 19110
có 10 chữ số sáu
mình ko chắc chắn đâu nha
Bài 1:
Giải:
Số hạng thứ 2: 4 = 2 x 2
Số hạng thứ 3: 6 = 2 x 3
…………
Số hạng thứ n: ? = 2 x n
Quy luật của dãy số là: Mỗi số hạng bằng 2 nhân với số thứ tự của số hạng ấy.
Giải:– Ta thấy: 8 – 5 = 3; 11 – 8 = 3; ………
Dãy số trên được viết theo quy luật sau: Kể từ số thứ 2 trở đi, mỗi số hạng bằng số hạng đứng liền trước nó cộng với 3.
Vậy 3 số hạng tiếp theo của dãy số là:
17 + 3 = 20 ; 20 + 3 = 23 ; 23 + 3 = 26
Dãy số được viết đầy đủ là: 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26.
Vậy đây là dãy số mà mỗi số hạng khi chia cho 3 đều dư 2. Mà:
2009 : 3 = 669 dư 2. Vậy số 2009 có thuộc dãy số trên vì cũng chia cho 3 thì dư 2.
Bài 3:
Giải:
– Các số hạng của dãy đã cho đều lớn hơn 60.
– Các số hạng của dãy đã cho đều chia hết cho 5, mà 483 không chia hết cho 5.
– Các số hạng của dãy (kể từ số hạng thứ 2) đều chẵn, mà 9999 là số lẻ.
– Mỗi số hạng của dãy (kể từ số hạng thứ 2) đều gấp đôi số hạng liền trước nhận nó; cho nên các số hạng (kể từ số hạng thứ 3) có số hạng đứng liền trước là số chẵn, mà 798 chia cho 2 = 399 là số lẻ.
– Các số hạng của dãy đều chia hết cho 3, mà 1000 lại không chia hết cho 3.
Bài 4:
Giải:
– Ta nhận xét: 2,2 – 1 = 1,2; 3,4 – 2,2 = 1,2; 14,2 – 13 = 1,2;……
Quy luật của dãy số trên là: Từ số hạng thứ 2 trở đi, mỗi số hạng đều hơn số hạng liền trước nó là 1,2 đơn vị:
– Mặt khác, các số hạng trong dãy số trừ đi 1 đều chia hết cho 1,2.
Ví dụ: (13 – 1) chia hết cho 1,2
(3,4 – 1) chia hết cho 1,2
Mà: (34,6 – 1) : 1,2 = 28 dư 0.
Vậy nếu viết tiếp thì số 34,6 cũng thuộc dãy số trên.
Bài 1 : Cho dãy số : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; .....
1. Dãy số được viết theo quy luật : số chẵn cách đều bắt đầu từ 2
2. Số 2009 KHÔNG PHẢI là số hạng của dãy số trên.
Vì số 2009 là số lẻ.
Bài 2 : Cho dãy số 2 , 5 , 8 , 11 , 14 , 17 ....
1. 3 số hạng tiếp theo là : 20 , 23 , 26
2. Số 2009 có thuộc dãy số trên.
Vì ..............
bài 1:
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
bài 2:
Đáp án:
a, Quy luật dãy số trên: mỗi chữ số cách nhau 3 đơn vị.
b, A = {2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29}
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}