K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2022

went

came

bought

had

did

6 tháng 3 2022

went

came

bought

had

did

1 tháng 3 2018

Trả lời:

1. Visit => visited.

2. Play => played.

3. Live => lived.

4. Go => went.

5. Do => did.

1 tháng 3 2018

1. visited

2. played

3. lived

4. went

5. did

Tk mk nha

 Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất

 Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
6 tháng 6 2018
 arisearose  
 awakeawoke  
 bewas/were  
 bearbore  
 becomebecame  
 befallbefell  
 beginbegan  
 beholdbeheld  
 bendbent  
 besetbeset  
 bespeakbespoke  
 bidbid  
 bindbound  
 bleedbled  
 blowblew  
 breakbroke  
 breedbred  
 bringbrought  
 broadcastbroadcast  
 buildbuilt  

bạn có thể lên mạng tham khảo, sẽ đầy đủ hơn

7 tháng 10 2021

Tham khảo:

https://engbreaking.com/dong-tu-bat-quy-tac/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=12-eng-viet-nam-troi-search-notbrand-info&gclid=CjwKCAjwtfqKBhBoEiwAZuesiJEpNDhIjd9IkJYnIFtQ6NpC44UDrlGikb5jUa1Uj4SQASK9w38X2BoCTUwQAvD_BwE

20 tháng 10 2021

Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

 been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

ate 

eaten 

find (tìm)

found 

found 

found (thành lập)

founded 

founded 

go (đi)

went 

gone 

have (có)

 had

had 

keep (giữ)

kept 

kept 

lie (nằm)

lay

lain 

lie (nói dối)

 laid

 laid

lose (mất)

 lost

 lost

make (làm)

 made

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

20 tháng 10 2021

lie (nói dối) - lied - lied

lay (đặt, để) - laid - laid

 

em nhé!

15 tháng 6 2016

1. My brother sleeps on the floor( often ).=> My brother often sleeps on the floor.

2. Does He stay up late?(sometimes)=> He stays up late.

3.I do the housewwork with my brother.(always)=> I always do the housework with my brother .

4.Peter and Marry come to class on time.(never)=> Peter and Mary never come to class late .

5. Why does John's son get good marks?(always)=> Jogn's son always get good marks .

6. Do you go shopping?(usually)=> I usually go shopping

7. She is crying . (seldom)=> She seldom cry

8.My father has popcorn.(never)=> My father never hasn't popcorn

 

15 tháng 6 2016
  1. My brother often sleeps on the floor
  2. Does he sometimes stay up late?
  3. I always do the housework with my brother.
  4. Peter and Mary never come to class on time
  5. Why does Johnson always get good marks?
  6. Do you usually go shopping?
  7. She seldom cries
  8. My father never has popcorn

1. My brothers often sleep on the floor.

2. He sometimes stays up late.

3. I always do the housework with my brother.

4. Peter and Mary never come to class on time.

14 tháng 8 2019
  1. ​sleeps
  2. stays
  3. do
  4. come
  5. Why does Johnson always get good marks?
  6. go
  7. cries
  8. has
Lý thuyết Grammar: Present perject tence * Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng cho hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại *Sự khác biệt giữa thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là: _Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng cho hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng ta quan tâm đến kết quả của nó ở hiện tại. _Thì quá khứ đơn...
Đọc tiếp

Lý thuyết

Grammar: Present perject tence

* Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng cho hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại

*Sự khác biệt giữa thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là:

_Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng cho hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng ta quan tâm đến kết quả của nó ở hiện tại.

_Thì quá khứ đơn cũng sử dụng cho hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng ta quan tâm đến thời điểm xảy ra của hành động

Past participle: Phân từ quá khứ

Write -> wrote-> written

Go-> went-> gone

Cut -> cut-> cut

Hit-> hit-> hit

Read-> read-> read

Cooked-> cooked-> cooked

Visit-> visited-> visited

Những từ trên đọc là:

Irregular verb: Bất quy tắc

Regular verb: Có quy tắc

* Động từ ở dạng phân từ quá khứ được chia ra làm 2 loại

_Động từ bất quy tắc

_Động từ có quy tắc

_Động từ có quy tắc thông thường được sử dụng bằng cách thêm đuổi "ed"

Nguyên tắc thêm "ed"

1. talk-> talked

2. smile-> smiled

3. cry-> cried

4. stay-> stayed

5. hop-> hopped

6. permit-> mermitted

7. benefit-> benefited

*Trong thì hiện tại hoàn thành việc sử dụng has hay have hoàn toàn phụ thuộc vào chủ ngữ

P: S + have/ has + PP

N: S + haven't/ hasn't + PP

Q: Have/ has + S + PP

_Yes, S + have/has

_No, S + haven't/ hasn't

*Ở dạng câu phủ định của thì hiện tại hoàn thành ta phải sử dụng have hoặc has để phủ định (thêm not phía sau)

*Ở dạng câu hỏi ta phải đảo have hoặc has lên phía trước chủ ngữ

Tobe_N

_Adj

_Pre

P: S + have/ has + done/ been + N-Adj_Pre

N: S + haven't/ hasn't + done/ been + N-Adj-Pre

Q: Haven't/ hasn't + S + done/ been + N-Adj-Pre

*Gone to # Been to: Đã tới

- Sự # biệt:

Cấu trúc "been to" và "gone to" đều có chung nghĩa nhưng cấu trúc "gone to" ám chỉ rằng hoạt động đi tới một điểm nào đó còn đang xảy ra cấu trúc "been to" ám chỉ chỉ rằng hoạt động đi tới đã hoàn tất và người thực hiện hotạ động đã rời khỏi địa điểm đó

Bài tập: Tập đặt câu theo cấu trúc chi tiết (done-been) Đặt câu với 7 đại từ nhân xưng ở 3 thể khẳng định, phủ định, câu hỏi. 4 loại done-been, danh từ, tính từ, giới từ.

Giúp mình với nha, mình cần gấp. _Phần trên là lí thuyết của bài.

1
20 tháng 8 2017

Đậu Thị Khánh Huyền ?

28 tháng 12 2019

Trl

leave => left => left 

learn => learnt => learnt 

hold => held =held

hang => hung => hang

sing => sang => sung

get => got =>  gotten

eat => ate => eatten

_)Học tốt :))

28 tháng 12 2019

leave - left - left

learn - learnt - learnt

sing - sang - sung

eat - ate - eatten

mk mới học lớp 5 nên mới bt đc một số từ thôi