đốt cháy h2 6,4 g Cu ; 10,8 g Al cần V (l) O2 đktc .Xđ v
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Cu} = \dfrac{6,4}{64} = 0,1(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
Vì :\(n_{Cu} = 0,1 < 2n_{O_2} = 0,3.2 = 0,6\)
Do đó Cu hết,O2 dư
a) PTHH: 2Cu + O2 ==(nhiệt)=> 2CuO
b) nCu = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)
=> nO2 = 0,05 (mol)
=> VO2(đktc) = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
c) nCuO = nCu = 0,1 (mol)
=> mCuO = 0,1 x 80 = 8 (gam)
\(n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Theo PT: \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,6.18=10,8\left(g\right)\)
→ Đáp án: B
PTHH : \(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(BTKl:\) \(m_S+m_{O2}=m_{SO2}\)
\(\Rightarrow m_{O2}=m_{SO2}-m_S=6,4-3,2=3,2\left(g\right)\)
`n_(S)=m/M=(3,2)/32=0,1(mol)`
`n_(O_2)=m/M=(6,4)/32=0,2(mol)`
\(PTHH:S+O_2-^{t^o}>SO_2\)
tỉ lệ 1 : 1 ; 1
n(mol) 0,1---->0,1----->0,1
\(\dfrac{n_S}{1}< \dfrac{n_{O_2}}{1}\left(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\right)\)
`=>S` hết, `O_2` dư, tính theo `S`
\(m_{SO_2}=n\cdot M=0,1\cdot64=6,4\left(g\right)\)
PTHH xảy ra: \(S+O_2\rightarrow SO_2\)
Số mol S là \(n_S=\dfrac{m_S}{M_S}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\), số mol khí oxi là \(n_{O_2}=\dfrac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\dfrac{6,4}{2.16}=0,2\left(mol\right)\), như vậy, lượng khí oxi sẽ bị dư ra sau phản ứng nên ta sẽ tính khối lượng \(SO_2\) dựa theo \(S\). Từ PTHH suy ra số mol \(SO_2\) tạo thành là 0,1 mol. Mà \(M_{SO_2}=M_S+2M_O=32+2.16=64\left(g/mol\right)\)
Vì vậy, khối lượng \(SO_2\) sau pứ là \(m_{SO_2}=n_{SO_2}.M_{SO_2}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
nCO2= 0,2 = nC => mC= 2,4g
nH= 2nH2O= 0,8 mol => mH= 0,8g
=> mO= 6,4-2,4-0,8= 3,2g
=> nO= 0,2 mol
nC: nH: nO= 0,2: 0,8: 0,2= 1:4:1
=> CTĐGN (CH4O)n
M= 32 => n=1
Vây CTPT là CH4O
Bài 3:
\(a,m_C+m_{O_2}=m_{CO_2}\\ b,m=22-16=6\left(g\right)\)
Bài 4:
\(a,m_S+m_{O_2}=m_{SO_2}\\ b,m_{O_2}=6,4-3,2=3,2\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
0,2 0,2
\(m=0,2.56+6,4=17,6\left(g\right)\)
a.\(n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1mol\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
0,1 0,05 ( mol )
\(V_{kk}=\left(0,05.22,4\right).5=5,6l\)
b.\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\)
1/30 0,05 ( mol )
\(m_{KClO_3}=\dfrac{1}{30}.122,5=4,08g\)
2Cu+O2-to>2CuO
0,1----0,05
4Al+3O2-to>2Al2O3
0,4---0,3 mol
n Cu=\(\dfrac{6,4}{64}\)=0,1 mol
n Al=\(\dfrac{10,8}{27}\)=0,4 mol
=>VO2=0,35.22,4=7,84l
2Cu+O2-to>2CuO
0,1----0,05
4Al+3O2-to>2Al2O3
0,4---0,3 mol
n Cu=6,4/64=0,1 mol
n Al=10,8/27=0,4 mol
=>VO2=0,35.22,4=7,84l