phân tích các biểu thức sau thành lũy thừa bậc hai:
8+6\(\sqrt{5}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(y = 2x(x - 3) = 2{x^2} - 6\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc hai
b) \(y = x({x^2} + 2) - 5 = {x^3} + 2x - 5\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc ba
c) \(y = - 5(x + 1)(x - 4) = - 5{x^2} + 15x + 20\)
Hàm số có lũy thừa bậc cao nhất của x là bậc hai
a) 53 . 52 . 5
= 55 . 5
= 55 . 51
= 56
b) 69 : 64
= 65
c) 4 . 8 . 16 . 32
= 22 . 23 . 24 . 25
= 25 . 24 . 25
= 29 . 25
= 214
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
1) 3 CÁCH VIẾT: \(\frac{3}{-5};\frac{-3}{5};-\frac{3}{5}\)
2) - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm.
- Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ ko âm cx ko dương.
3) Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số.
4) Lũy thừa bậc n của của một số hữu tỉ là tích của n thừa số bằng nhau
5) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : \(a^n.a^m=a^{n+m}\)
Chia hai lũy thừa cùng cơ số : \(a^n:a^m=a^{n-m}\left(n\ge m,a\ne0\right)\)
Lũy thừa của lũy thừa : \(\left(a^n\right)^m=a^{n.m}\)
Lũy thừa của một thương: \(\left(\frac{a}{b}\right)^n=\frac{a^n}{b^n}\left(b\ne0\right)\)
6) Tỉ số của hai số hữu tỉ là thương của phép chia a cho b.
VD : \(\frac{8}{2}\) = 4
7) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) ( b,c là trung tỉ , a,d là ngoại tỉ)
t/c : ad =bc=\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
\(ad=bc=\frac{b}{a}=\frac{d}{c}\)
\(ad=bc=\frac{b}{d}=\frac{a}{c}\)
\(ad=bc=\frac{d}{b}=\frac{c}{a}\)
T/c của dãy tỉ số bằng nhau;\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+b}{b+d}=\frac{a-c}{b-d}\)
\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}=\frac{a+c+e}{b+d+f}=\frac{a-c-e}{b-d-f}=\frac{a-c+e}{b-d+f}\)
8) Số vô tỉ là số thập phân vô hạn ko tuần hoàn
vd : \(\sqrt{2}\),\(\sqrt{5}\),\(\sqrt{7}\),.................................
9) Số hữu tỉ và số vô tỉ đc gọi chung là số thực.
Trục số thực là trục số biểu diễn các số thực
10) Căn bậc hai của một số a ko âm là số x sao cho \(^{x^2}\) =a
1/ \(\frac{3}{5}=\frac{6}{10}=\frac{9}{15}=\frac{12}{20}\)
2/ Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
số 0 không phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương
3/ giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được bỏ dấu âm
4/Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x
5/nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: \(2^2.2^3\)
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:\(2^2:2^3\)
luỹ thừa của 1 luỹ thừa:\(\left(2^2\right)^3\)
luỹ thừa của 1 tích: \(5.5=5^2\)
luỹ thừa của 1 thương:\(25:5=5^1\)
`a, = 5^3 xx 3^3 = 15^3`
`b, = 12^3 xx 4^3 = 48^3`
`c, = 625^3 xx 8^3 = 5000^3`
`d, = 625 ^3 xx 125^3 = 78125^3`
`e, = 5^20 : 5^14 = 5^6`
1,\(125\cdot27=5^3\cdot3^3=\left(5\cdot3\right)^3=15^3\)
2, \(12^3\cdot64=12^3\cdot4^3=\left(12\cdot4\right)^3=48^3\)
3, \(25^6\cdot8^3=\left(5^2\right)^6\cdot\left(2^3\right)^3=5^8\cdot2^9\)
4, \(25^6\cdot125^3=\left(5^2\right)^3\cdot\left(5^3\right)^3=5^6\cdot5^9=5^{15}\)
5,\(625^5:25^7=\left(5^4\right)^5:\left(5^2\right)^7=5^{20}:5^{14}=5^6\)
a) 24^8 = ( 3.8)^8 = 3^8 . 8^8
30^5 = ( 6.5 )^5 = 6^5.5^5
44^7 = (4.11)^7 = 4^7 . 11^7
22^6 = ( 2.11 )^6 = 2^ 6 .11^6
21^8 = ( 3.7 )^8 = 3^8 . 7^8
42^6 = ( 6 . 7 )^6 = 6 ^6 . 7^6
34^15 = ( 17 .7 )^15 = 17^15 . 7^15
50^7 = ( 2.25)^7 = 2^7 . 25^7
46^5 = ( 2.23)^5 = 2^25 . 23^25
111^5 = ( 3.37)^5 = 3^5 . 37^5
100 - 100 + 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 0 + 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 666 - 555 + 111 - 111 + 111 - 222
= 111 + 111 - 111 + 111 - 222
= 222 - 111 + 111 - 222
= 111 + 111 - 222
= 222 - 222
= 0
Chuc ban hoc tot
phân tích các biểu thức sau thành lũy thừa bậc hai:
8+6$\sqrt{5}$
Toán lớp 8
vudanhnang
Trả lời
5
Đánh dấu
11 phút trước (08:15)
có tháng có 31 ngày có tháng có 30 ngày . hỏi có mấy tháng có 28 ngày
Toán lớp 8Đố vui
Nguyễn Thanh Bình
Trả lời
7
Đánh dấu
12 phút trước (08:14)
mot lop hoc co 19 hoc sinh trai, so hoc sinh gai nhieu hon so hoc sinh trai 2 ban. hoi lop do co bao nhieu phan tram hoc sinh trai,bao nhieu phan tram hoc sinh gai?
Toán lớp 5
Hồ Ánh Tuyết
Trả lời
1
Đánh dấu
13 phút trước (08:14)
trong cùng một năm mật đồ dân số của một phường nội thành Hà Nội là 2190 người/km , mật độ dân số một xă ngoại thành Hà Nội lf 180 người/km2 biết diên tích củ phường là 1,9 km2 và diện tích của xã là 4,5km2. Hỏi số dân của xã bằng bao nhiêu phần trăm số dân phường .Nếu muốn tăng mật độ dân số củ xx lên 210 người/km2 thì số dân của xă phải tăng thêm bao nhiêu người?
a) Biết diện tích của phường là 1,9km2 và diện tích của xã là 4,5km2. Hỏi dân của xã bằng bao nhiêu phần trăm số dân của phường?
b) Nếu muốn tăng mật độ dân số của xã lên 210 người trên km2 thì số dân của xã phải tăng thêm bao nhiêu người?
Toán lớp 5
Trang vu lam
Trả lời
1
Đánh dấu
13 phút trước (08:14)
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + .. .. + 19 + x x3
Toán lớp 3
NhOk ChỈ Là 1 FaN CuỒnG CủA KhẢi
Trả lời
1
Đánh dấu
13 phút trước (08:13)
Xin lỗi mk chỉ là 1 con ngốc cuồng KHẢI thui . Nhưng mk cx rất dễ tính và rất lank lùng dưới đám đông . Mong mọi người kb và lm wen vs con ngốc này nha
YÊU CHÀNG TRAI XỬ NỮ NHA ^_^
Toán lớp 7
Tâm Hưởng
Trả lời
4
Đánh dấu
15 phút trước (08:11)
một hình thang có đáy lớn 12cm đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm.tính chiều cao hình thang
Toán lớp 5
letrucquynh2004
Trả lời
2
Đánh dấu
16 phút trước (08:11)
tổng kết năm học ở lớp 6A chỉ có hsg,khá và TB.Biết rằng số hs khá chiếm 1/3 số hs cả lớp, số HS TB ít hơn số hsg là 20 em và bằng 1/3 số HS khá.Tìm số hs mỗi loại.
help
Toán lớp 6
Nội quy chuyên mục
Giải thưởng hỏi đáp
Danh sách chủ đề
Đố vuiToán có lời vănToán đố nhiều ràng buộcGiải bằng tính ngượcLập luậnToán chứng minhChứng minh phản chứngQui nạpNguyên lý DirechletGiả thiết tạmĐo lườngThời gianToán chuyển độngTính tuổiGiải bằng vẽ sơ đồTổng - hiệuTổng - tỉHiệu - tỉTỉ lệ thuậnTỉ lệ nghịchSố tự nhiênSố La MãPhân sốLiên phân sốSố phần trămSố thập phânSố nguyênSố hữu tỉSố vô tỉSố thựcCấu tạo sốTính chất phép tínhTính nhanhTrung bình cộngTỉ lệ thứcChia hết và chia có dưDấu hiệu chia hếtLũy thừaSố chính phươngSố nguyên tốPhân tích thành thừa số nguyên tốƯớc chungBội chungGiá trị tuyệt đốiTập hợpTổ hợpBiểu đồ VenDãy sốHằng đẳng thứcPhân tích thành nhân tửGiai thừaCăn thứcBiểu thức liên hợpSố họcXác suấtTìm xPhương trìnhLập phương trìnhHệ phương trìnhBất đẳng thứcBất phương trìnhHàm sốĐồ thị hàm sốHàm bậc haiĐa thứcPhân thức đại sốĐạo hàm - vi phânLớn nhất - nhỏ nhấtHình họcĐường thẳngĐường thẳng song songĐường trung bìnhGócTia phân giácHình trònHình tam giácTam giác đồng dạngTứ giácHình chữ nhậtHình thangHình bình hànhHình thoiHình hộp chữ nhậtHình ba chiềuChu viDiện tíchThể tíchLượng giácViolympicToán tiếng AnhGiải trí
Toán lớp 1Toán lớp 2Toán lớp 3Toán lớp 4Toán lớp 5Toán lớp 6Toán lớp 7Toán lớp 8Toán lớp 9
Xếp hạng tuần
Hoàng Tử Mặt Trăng
Điểm tuần này: 172. Tổng: 3316
Gomono Arigato
Điểm tuần này: 76. Tổng: 1004
Guilty Crown
Điểm tuần này: 66. Tổng: 513
tran bao nam
Điểm tuần này: 62. Tổng: 5419
trần phan phi yến
Điểm tuần này: 52. Tổng: 82
Alaude
Điểm tuần này: 47. Tổng: 1369
Online Math sẽ thưởng 01 tháng VIP cho 5 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất mỗi tuần!
Bảng xếp hạng
Tài trợ
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.