K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2022

 D. Xã tắc - đất nước

11 tháng 2 2022

xã tắc - đất nước

11 tháng 2 2022

D

18 tháng 2 2022

Xã giao 

18 tháng 2 2022

 đất nước

8 tháng 3 2020

Cho những từ sau: “khỏe mạnh, chậm chạp, nhanh nhẹn”.

Từ chỉ đặc điểm của chú voi là: khỏe mạnh 

# Hok tốt

Từ chỉ đặc điểm của voi là:khỏe mạnh, nhanh nhẹn

13 tháng 1 2019

Từ lù rù

Chúc các bạn thành công trong sự nghiệp của mình nha

17 tháng 4 2022

phố cổ,nhanh gọn,đường sá,thùy mị

17 tháng 4 2022

a. Phố phường, phố xá, đường phố, phố cổ

(Phố Cổ không cùng loại vì đây là tên riêng)

11 tháng 4 2017

1

a,121

b,1350

c,1456

2,

a,9 999 999 999

b,1 000 000 000

c,9 876 543 210

d,1 023 456 789

3,

a,     Bài giải

Số số hạng từ 10 - 30 là :

  ( 30 - 10 ) : 1 + 1 = 21 ( số )

Tổng các số từ 10 - 30 là :

  ( 30 + 10 ) x 21 : 2 = 420

        Đáp số : 420

b,     Bài giải

 - Các số chẵn đó là : 14,16,18,20,22,24,26,28,30

- Số số hạng chẵn từ 14 - 30 là :

    ( 30 - 14 ) : 2 + 1 = 9 ( số )

  Tổng của các số đó là :

    ( 30 + 14 ) x 9 : 2 = 198

          Đáp số : ...

11 tháng 4 2017

thằng óc chó dẽ thế mà cũng ko biết làm nghỉ hoc đi

22 tháng 11 2018

Nhanh lên , mình k nào 

22 tháng 11 2018

 Mẹo để bạn làm bài đây : bạn tách từ đó ra ví dụ ngoan / ngoãn ( sau đó nếu thấy cả hai bên đều có nghĩa thì đó là từ ghép , nếu bạn thấy cả hai bên đều ko có nghĩa , nó là từ láy ! )

Câu 20: Đối lập với tự tin là đức tính nào sau đây?    A. Tự trọng.                   B. Tự ti, mặc cảm.            C. Tiết kiệm.                     D. Trung thực.Câu 21: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?    A. Người tự tin là người biết tự giải quyết lấy công việc của mình.    B. Người tự tin luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối.    C. Tính rụt rè làm cho con người .phát huy được khả năng của mình.    D....
Đọc tiếp

Câu 20: Đối lập với tự tin là đức tính nào sau đây?

    A. Tự trọng.                   B. Tự ti, mặc cảm.            C. Tiết kiệm.                     D. Trung thực.

Câu 21: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?

    A. Người tự tin là người biết tự giải quyết lấy công việc của mình.

    B. Người tự tin luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối.

    C. Tính rụt rè làm cho con người .phát huy được khả năng của mình.

    D. Người có tính ba phải là người tự tin.

Câu 22: Ca dao tục ngữ nào nói về lòng khoan dung?

    A. Yêu con người mát con ta.                                B. Có công mài sắt có ngày nên kim.

    C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.                                  D. Nhất tự vi sư bán tự vi sư.

Câu 23: Ca dao nào không nói về sự tự tin?

    A. Thua keo này ta bày keo khác.

    B. Thất bại là mẹ thành công.

    C. Trời sinh voi trời sinh cỏ.

    D. Tay không mà dựng cơ đồ mới ngoan.

Câu 24: Do sơ suất trong quá trình xây dựng, nhà ông E đã làm rơi gạch sang nhà ông B, thấy vậy ông liền chửi bới gia đình ông E. Ông B là người

    A. hẹp hòi.                     B. khoan dung.                 C. kỹ tính.                         D. khiêm tốn.

Câu 25: Giờ kiểm tra môn toán thấy H có đáp án khác mình nên F đành xóa đáp án và chép câu trả lời của H. Việc làm đó thể hiện H là người như thế nào?

    A. không tự tin.             B. nói khoác.                    C. trung thực.                    D. tiết kiệm.

6
15 tháng 12 2021

Câu 20: Đối lập với tự tin là đức tính nào sau đây?

    A. Tự trọng.                   B. Tự ti, mặc cảm.            C. Tiết kiệm.                     D. Trung thực.

Câu 21: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?

    A. Người tự tin là người biết tự giải quyết lấy công việc của mình.

    B. Người tự tin luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối.

    C. Tính rụt rè làm cho con người .phát huy được khả năng của mình.

    D. Người có tính ba phải là người tự tin.

Câu 22: Ca dao tục ngữ nào nói về lòng khoan dung?

    A. Yêu con người mát con ta.                                B. Có công mài sắt có ngày nên kim.

    C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.                                  D. Nhất tự vi sư bán tự vi sư.

Câu 23: Ca dao nào không nói về sự tự tin?

    A. Thua keo này ta bày keo khác.

    B. Thất bại là mẹ thành công.

    C. Trời sinh voi trời sinh cỏ.

    D. Tay không mà dựng cơ đồ mới ngoan.

Câu 24: Do sơ suất trong quá trình xây dựng, nhà ông E đã làm rơi gạch sang nhà ông B, thấy vậy ông liền chửi bới gia đình ông E. Ông B là người

    A. hẹp hòi.                     B. khoan dung.                 C. kỹ tính.                         D. khiêm tốn.

Câu 25: Giờ kiểm tra môn toán thấy H có đáp án khác mình nên F đành xóa đáp án và chép câu trả lời của H. Việc làm đó thể hiện H là người như thế nào?

    A. không tự tin.             B. nói khoác.                    C. trung thực.                    D. tiết kiệm.

15 tháng 12 2021

Câu 20: Đối lập với tự tin là đức tính nào sau đây?

    A. Tự trọng.                   B. Tự ti, mặc cảm.            C. Tiết kiệm.                     D. Trung thực.

Câu 21: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?

    A. Người tự tin là người biết tự giải quyết lấy công việc của mình.

    B. Người tự tin luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối.

    C. Tính rụt rè làm cho con người .phát huy được khả năng của mình.

    D. Người có tính ba phải là người tự tin.

Câu 22: Ca dao tục ngữ nào nói về lòng khoan dung?

    A. Yêu con người mát con ta.                                B. Có công mài sắt có ngày nên kim.

    C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.                                  D. Nhất tự vi sư bán tự vi sư.

Câu 23: Ca dao nào không nói về sự tự tin?

    A. Thua keo này ta bày keo khác.

    B. Thất bại là mẹ thành công.

    C. Trời sinh voi trời sinh cỏ.

    D. Tay không mà dựng cơ đồ mới ngoan.

Câu 24: Do sơ suất trong quá trình xây dựng, nhà ông E đã làm rơi gạch sang nhà ông B, thấy vậy ông liền chửi bới gia đình ông E. Ông B là người

    A. hẹp hòi.                     B. khoan dung.                 C. kỹ tính.                         D. khiêm tốn.

Câu 25: Giờ kiểm tra môn toán thấy H có đáp án khác mình nên F đành xóa đáp án và chép câu trả lời của H. Việc làm đó thể hiện H là người như thế nào?

    A. không tự tin.             B. nói khoác.                    C. trung thực.                    D. tiết kiệm

1) a)Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:"nhỏ bé","đoàn kết"...............................................................................................b)Đặt cau với cặp từ trái nghĩa(Hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong một câu)..............................................................................................2)Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ "đánh":a)Dùng  tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm...
Đọc tiếp

1) a)Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:"nhỏ bé","đoàn kết".

..............................................................................................

b)Đặt cau với cặp từ trái nghĩa(Hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong một câu)

..............................................................................................

2)Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ "đánh":

a)Dùng  tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm thanh.

..............................................................................................

b)Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng cách xát,xoa.

...............................................................................................

3)Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ "xe":

a)Phương tiện đi lại hoặc chuyên chở,thường có bánh lăn.

.................................................................................................

b)Làm cho những sợi nhỏ xoắn chặt vào nhau thành sợi lớn.

.................................................................................................

 

 

 

Ai nhanh và đúng thì mình sẽ tick cho nha.>_<

 

1
20 tháng 10 2018

1 a)

từ đồng nghĩa vs nhỏ bé là bé tí

từ đồng nghĩa vs đoàn kết là kết đoàn