K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2016

Vậy mà cũng hỏi, nhìn cx biết là \(\frac{999}{998}\)

T'i'c'k nhá !

15 tháng 4 2016

phân số đó là: 999/998

Vì phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn nhưng 

ở dây chỉ có 1 phân số có tử số lớn hơn mẫu số đó chính là phân số 999/998

Nên  phân số 999/998 là phân số có giá trị lớn nhất.

Đ/S 999/998

Đúng nha Sasuke

19 tháng 4 2017

a,11/18

b,3/4

19 tháng 4 2017

a,11/18

b,3/4

28 tháng 12 2017
Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
99,99 Chín mươi chín phẩy chín chín 99 99 (phần trăm)

Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.

63,42: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai

Phần nguyên là: 63

Phần thập phân là 0,42

Giá trị theo vị trí: 

6: Sáu mươi

3: Ba đơn vị

4: Bốn phần mười

2: Hai phần trăm

còn các số kia đâu em?

20 tháng 9 2018
Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
63,42 Sáu mươi ba phảy bốn hai 63 42 (phần trăm)
99,99 Chín mươi chín phảy chín chín 99 99 (phần trăm)
81,325 Tám mươi mốt phảy ba trăm hai lăm 81 325 (phần ngàn)
7,081 Bảy phảy không trăm tám mươi mốt 7 081 (phần ngàn)

+ Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,

chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,

chữ số 4 chỉ 4 phần mười,

chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

+ Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.

+ Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,

Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,

Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,

Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,

Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.

+ trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,

Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,

Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,

Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn.

29 tháng 8 2018

\(\frac{18}{17}\)

là phân số có giá trị lớn nhất 

29 tháng 8 2018

Phân số lớn nhất là : 18/17

Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp : KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN( 1) Thời gian : 40 phút I.                  TRẮC NGHIỆM: 1.     Trong các phân số sau, phân số nào có giá trị lớn nhất? A.                             B.                                C.                                D....
Đọc tiếp

Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp :

KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN( 1)

Thời gian : 40 phút

I.                  TRẮC NGHIỆM:

1.     Trong các phân số sau, phân số nào có giá trị lớn nhất?

A.                             B.                                C.                                D.

2.    Cho . Phân số thích hợp điền vào chỗ ….là:

                            B.                                 C.                                 D.

3.    Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là:

A.   222 và 777            B. 2000 và 7000             C. 2222 và 7777             D. 222 và 7777

4.     Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất?

A.  7 phút                   B. 400 giây                     C.  giờ                           D.  giờ

5.     Cho hình chữ nhật có chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

A.   567 cm2                B. 891 cm2                      C. 360 cm2                      D. 135 cm2

6.     Một cửa hàng bán gạo có 50 bao gạo, mỗi bao có 60 túi, mỗi túi có 2 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết 20 bao gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?

     A. 3600tạ

   B.36 tạ

       C.  2400kg

          D. 24tạ

II.               LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:

Bài 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

7 tấn 17 kg …………….717 kg                                  6m2 27cm2 ………60027 cm2

Bài 2: Tính:

………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………

Bài 3: Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Trước đây 2 năm, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tìm các số 2a3b cùng chia hết cho 3 và 5

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m. Chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Cứ 5m2  thu hoạch được  kg thóc. Hỏi số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam?

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

Họ và tên: …………………………………………………………………Lớp :…..

KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN ( 2)

Thời gian : 40 phút

I.                  TRẮC NGHIỆM:

1.     Trong các số 987345; 987543; 987435; 9874453, số lớn nhất là số nào?

A.   987345                    B. 987543                      C. 987435                      D. 9874453

2.    Trong các phân số sau: phân số nào nhỏ nhất?

A.                                B.                                 C.                                 D.

3.     Trong một rổ trứng có 19 quả trứng gà và 16 quả trứng vịt. Tỉ số của số trứng vịt và số trứng trong rổ là:

A.                               B.                                C.                                D.

4.     Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là :

A.   2000  cm                  B. 20 000 cm                  C. 2 km                          D. 20 km

5.     5 tấn 5 kg = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.   550 kg                     B. 505 kg                        C. 5005 kg                      D. 5055 kg

6.     4 phút 40 giây = ……. Giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.   440 giây                   B. 270 giây                     C. 280 giây                     D. 300 giây

II.               LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Trong hình thoi PQRS ( như hình bên)

PQ và RS không song song với nhau

QR và PS bằng nhau

Các cặp cạnh đối diện song song

Bốn cạnh bằng nhau

Bài 2: Tính:

a)    42 765 – 17 496 : 18                                                 b)

……………………………….                             ……………………………………....

……………………………….                             ………………………………………

………………………………..                            ………………………………………

Bài 3: Một hình thoi có tỉ số hai đường chéo là , hiệu hai đường chéo là 20 cm. Tính diện tích hình thoi đó.

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: Tổng của hai số tự nhiên là 165 987. Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó.

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

Bài 5: Người ta muốn lát một cái sân hình chữ nhật có chu vi 280m, chiều rộng bằng  chiều dài. Hỏi phải cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ cái sân đó ? (Biết rằng mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 5dm và phần mạch vữa không đáng kể.)

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

0
13 tháng 1 2018

Bảng tần số về tuổi nghề

Tuổi nghề (năm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10  
Tần số (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25

Nhận xét:

   - Số các giá trị của dấu hiệu: 25

   - Số các giá trị khác nhau: 10, giá trị lớn nhất là 10, giá trị nhỏ nhất là 1.

   - Giá trị có tần số lớn nhất là 4 (tần số của giá trị 4 là 6).

   - Các giá trị chủ yếu là 4 năm hoặc 7 năm.