. Nước nào sau đây sản xuất và xuất khẩu nhiều dầu mỏ?
A. Trung Quốc.
B. Hàn Quốc .
C. Nhật Bản.
D. A-rập Xê-út
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mỗi ngày cả ba nước này sản xuất được:
\(15,043+12+10,08=37,123\) (triệu thùng) = \(37123000\) (thùng)
Vậy mỗi ngày cả ba nước này sản xuất được \(37123000\) thùng dầu.
Bài giải
Sản lượng của Ả-rập Xê-út là:
\(15,043,000-3,043,000=12,000,000\)(thùng)
Đổi: \(1\dfrac{4}{21}=\dfrac{25}{21}\)
Sản lượng của Nga là:
\(12,000,000:\dfrac{25}{21}=10,080,000\)(thùng)
Trung bình cả ba nước này sản xuất:
\(\dfrac{15,043,000+12,000,000+10,080,000}{3}=12,374,333\)(thùng)
Trung bình lượng dầu mỗi ngày Ả-rập Xê-út khai thác được:
15,043 - 3,043= 12,000 (triệu thùng)
Trung bình lượng dầu mỗi ngày Nga khai thác được:
12,000 : \(1\dfrac{4}{21}\) = 12,000 : \(\dfrac{25}{21}\) =10,080 (triệu thùng)
Trung bình mỗi ngày cả 3 nước này sản xuất được số thùng dầu là:
\(\left(15,043+12,000+10,080\right):3=\dfrac{37,123}{3}\left(triệu.thùng\right)\)
Lời giải:
Trung bình mỗi ngày cả ba nước sản xuất được số thùng dầu là:
$15,043+12+10,08=37,123$ (triệu thùng)
Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu Á là:
A. Trung Quốc
B. A-rập-xê-út
C. I-rắc
D. Cô-oét
36
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A.
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
B.
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
C.
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
D.
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
37
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A.
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
B.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C.
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
D.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
38
Phần lớn Nam Á có mật độ dân số
A.
trên 100 người/km2.
B.
từ 1- 50 người/km2.
C.
dưới 1 người/km2.
D.
từ 50 - 100 người/km2.
39
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A.
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
B.
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C.
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
40
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
B.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C.
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D.
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D