K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2021

6 tháng 12 2016

Vì có sẵn nguồn nguyên liệu, nguồn lao động dồi dào, giá rẻ, thị trường tiêu thụ lớn, cần ít vốn và xây dựng nhanh phù hợp với các nước đang phát triển nên ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước châu Á.

Thứ nhất, có nguồn nhân lực dồi dào, rẻ mạt

Thứ hai, máy móc thiết bị hiện đại, cải tiến.

Thứ ba, có trữ lượng khoáng sản phong phú, đồng thời biết cách khai thác, sử dụng và xuất khẩu nó.

Thứ tư, chất lượng sản phẩm cao nên được người tiêu dùng lựa chọn.

15 tháng 12 2021

A

15 tháng 12 2021

Những nước công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở:

   A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản

   B. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản

   C. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc

   D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét

30 tháng 12 2021

18. C

19. B

20 tháng 12 2021

C

20 tháng 12 2021

C

25 tháng 12 2021

Câu 20. A-rập Xê-út và Cô-oét được đánh giá là những quốc gia
A. có nền kinh tế phát triển toàn diện.
B. giàu nhưng trình độ kinh tế- xã hội chưa phát triển cao.

C. có nền kinh tế dựa vào nông nghiệp.
D. công nghiệp mới.
Câu 21. Hai quốc gia ở châu Á có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất thế giới là
A. Thái Lan, Việt Nam.
B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. A-rập Xê-út, Cô- oet.
D. Xin-ga-po, Bru-nây.

Câu 1: Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á làA. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai.D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.Câu 2: Các quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại?A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan.C. Mi-an-ma, Lào,...
Đọc tiếp

Câu 1: Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á là

A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.

B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.

C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai.

D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.

Câu 2: Các quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại?

A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan.

C. Mi-an-ma, Lào, Băng-la-đét.

D. Bru-nây, Arap-xê-út, Cô-oét.

 

Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là

A. Trung Quốc

B. Hàn Quốc

C. Ấn Độ 

D. Nhật Bản

Câu 4: Sự phát triển nền kinh tế các nước Cô-oét, Ả-rập Xê –út chủ yếu dựa vào

A. tài nguyên thiên nhiên giàu có

B. ứng dụng trình độ khoa – học kĩ thuật cao.

C. phát triển nông nghiệp.

D. nguồn lao động dồi dào.

Câu 5: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúng với các nước châu Á?

A. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng  lãnh thổ không đều.

B. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á.

C. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics).

D. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít.

Câu 6: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là

A. lúa mì.

B. ngô.

C. lúa gạo.

D. lúa mạch.

Câu 7: Quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới là

A. Thái Lan.

B. Việt Nam.

C. Trung Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 8: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là

A. dê, cừu.

B. trâu, bò.

C. lợn, gà.

D. lợn, vịt.

Câu 9: Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo và điện tử…phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây?

A. Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ.

B. Trung Quốc, Việt Nam, Mi-an-ma.

C. Ấn Độ, Lào, Cam-pu-chia.

D. Ả- rập Xê-út, Nê-pan, Cam-pu-chia.

Câu 10: Ngành công nghiệp phát triển ở hầu hết các nước châu Á là

A. công nghiệp khai khoáng.

B. công nghiệp luyện kim.

C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. công nghiệp điện tử.

Câu 11: Các quốc gia có ngành dịch vụ phát triển mạnh là

A. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc.

B. Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ.

C. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.

D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.

Câu 12: Ấn Độ, Trung Quốc là những nước sản xuất nhiều lúa gạo nhưng sản lượng lương thực xuất khẩu rất ít. Nguyên nhân do

A. chất lượng nông sản còn thấp.

B. chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi trong nước.

C. đây là hai nước đông dân nhất thế giới.

D. nhu cầu tiêu thụ gạo trên thế giới ít.

 

Câu 13: Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây?

A. Khu vực Nam Á.

B. Châu Đại Dương.

C. Châu Âu.

D. Châu Phi.

Câu 14: Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là

A. đồng bằng châu thổ.

B. núi và cao nguyên.

C. bán bình nguyên.

D. sơn nguyên và bồn địa.

Câu 15: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông

A. Ti-grơ và Ơ-phrát.

B. Ấn – Hằng.

C. Hoàng Hà, Trường Giang.

D. A-mua và Ô-bi.

Câu 16: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển

A. Địa Trung Hải.

B. A-rap.

C. Ca-xpi.

D. Gia-va.

Câu 17: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là

A. các dãy núi cao; đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap.

B. đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao.

C. sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà; các dãy núi cao.

D. các dãy núi cao; sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà.

Câu 18: Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc khu vực.

B. Ven biển phía nam.

C. Ven vịnh Pec – xích.

D. Ven biển Địa Trung Hải.

Câu 19: Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của các nước Trung Quốc và Ấn Độ là

A. trở thành nước xuất khẩu gạo lớn hàng đầu thế giới.

B. sản lượng lương thực lớn nhất, nhì thế giới.

C. sản xuất lương thực đáp ứng đủ cho tiêu dùng trong nước.

D. trở thành nước trồng cây công nghiệp lớn hàng đầu thế giới.

Câu 20: Cây lúa phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á. Nguyên nhân chính vì

A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất phù sa màu mỡ.

C. Nguồn nước phong phú.

D. Chính sách phát triển của Nhà nước.

 

1
24 tháng 11 2021

giúp

 

36Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?  A.Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản. B.Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út. C.Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc. D.Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.37Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm A.tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ. B.tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn. C.đông bậc nhất...
Đọc tiếp

36

Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?

 

 A.

Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.

 B.

Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.

 C.

Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.

 D.

Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.

37

Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm

 A.

tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.

 B.

tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.

 C.

đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.

 D.

tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.

38

Phần lớn Nam Á có mật độ dân số

 

 A.

trên 100 người/km2.

 B.

từ 1- 50 người/km2.

 C.

dưới 1 người/km2.

 D.

từ 50 - 100 người/km2.

39

Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có

 

 

 A.

nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.

 B.

nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.

 C.

ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.

 D.

nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.

40

Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là

 

 A.

mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.

 B.

mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.

 C.

mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.

 D.

mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.

1
24 tháng 3 2022

36

Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?

 

 A.

Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.

 B.

Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.

 C.

Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.

 D.

Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.

37

Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm

 A.

tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.

 B.

tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.

 C.

đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.

 D.

tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.

38

Phần lớn Nam Á có mật độ dân số

 A.

trên 100 người/km2.

 B.

từ 1- 50 người/km2.

 C.

dưới 1 người/km2.

 D.

từ 50 - 100 người/km2.

39

Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có

  A.

nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.

 B.

nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.

 C.

ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.

 D.

nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.

40

Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là

 

 A.

mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.

 B.

mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.

 C.

mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.

 D.

mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.