Câu 14: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?
A. 2 mol. B. 3 mol. C. 2,5 mol. D. 3,5 mol.
Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là
A. 0,5 mol. B. 0,1 mol. C. 0,6 mol. D. 0,4 mol.
Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là
A. 24,79 L. B. 73,47 L. C. 61,975 L. D. 99,16 L.
Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là
A. 99,16 L. B. 49,58 L. C. 24,79 L. D. 12,395 L.
Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là
A. 4,4 gam. B. 0,22 gam. C. 0,64 gam. D. 0,44 gam.
Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. Mg(OH)2.
Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là
A. 0,2 mol. B. 0,5 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là
A. 10 g. B.3g. C. 0,9 g. D. 0,1 g.
Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là
A. 1,8 g. B. 0,045 g. C. 4,5 g. D. 0,125 g.
Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch
A. chưa bão hòa. B. quá bão hòa. C. bão hòa. D. không đồng nhất.
Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 45 gam. D. 12 gam.
Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là
A. 27,1 gam. B. 37,2 gam. C. 22,7 gam. D. 32,7 gam.
Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%. B. 20%. C. 10%. D. 5%.
Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là
A. 95 gam. B. 94 gam. C. 96 gam. D. 98 gam.
Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là
A. 10%. B. 11,1%. C. 7,9%. D. 8,6%.
Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
A. 0,22M. B. 0,5M. C. 0,24M. D. 0,25M.
Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 gam
B. 16 gam
C. 28 gam
D. 32 gam
Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023
Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,1.1023 D. 35,1.1023
Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 5: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử D. 1,7.1020 phân tử
Câu 6: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol
Câu 7: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
Câu 8: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B, C đúng
Câu 9 Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Câu 10: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)
Câu 11: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 48g D.64g
Câu 12: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS
Câu 13: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:
A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO
Câu14: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:
A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D.Fe3O4
Câu `5`:
`V_(CO2) = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 ` (l)
`V_(H_2) = n.22,4 = 0,2 . 22,4=4,48 `( l)
`V_(O_2) = n . 22,4 = 0,7 . 22,4 =15,68` (l)
`=> V_X= 2,24 + 4,48 + 15,68 = 22,4`(l)
`->`Chọn `C`
Câu `6: A `
Câu `7`:
Cân bằng PT: `Fe_2O_3 + 6HCl -> 2FeCl_3 + 3H_2O`
`n_(Fe_2O_3)= 8/(2.56 + 3.16) = 0,05` (mol)
`n_(HCl) = ( 0,05 .6)/1 = 0,3 ` (mol)
`m_(HCl) = 0,3 . (1 + 35,5) = 10,95` (g)
`->` Chọn `D`
Câu `8`:
Nguyên tử khối của oxi `= 12 : 3/4 =16` ( đvC)
`->` Chọn `C`
Câu `9`: `A`
Câu `11`: `=40+ 2( 2.1 + 31 + 4.16) =234` (g)
`->` Chọn `A`
Câu `12`:`C`
Câu 24 : B
n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)
Câu 25 : D
n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)
Câu 26 : C
n SO2 = 64/64 = 1(mol)
V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)
Câu 27 : E
Câu 28 : D
Câu 29 A
Câu 30 : C
Câu 31: B
Câu 32 : C
Câu 33 : C
a) nN2= (18.1023)/(6.1023)=3(mol)
b) mN2=3.28=84(g)
c) V(N2,đktc)=3.22,4=67,2(l)
b