K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ? A. Hạt electron, nơtronB. hạt electron, protonC. hạt electron, proton, nơtronD. hạt proton, nơtron Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt A. Hạt electron, nơtronB. hạt electron, protonC. hạt electron, proton, nơtronD. hạt proton, nơtron Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là: A. electronB. ProtonC. Electron, protonD. Nơtron, Proton Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ? A. Nước...
Đọc tiếp

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?

 

A. Hạt electron, nơtron

B. hạt electron, proton

C. hạt electron, proton, nơtron

D. hạt proton, nơtron

 

Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt

 

A. Hạt electron, nơtron

B. hạt electron, proton

C. hạt electron, proton, nơtron

D. hạt proton, nơtron

 

Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:

 

A. electron

B. Proton

C. Electron, proton

D. Nơtron, Proton

 

Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?

 

A. Nước khoáng.

B.Nước biển.

C. Nước cất.

D. Nước suối

 

Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?

 

A. Ca

B. Na

C. K

D. Fe

 

Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?

 

A. S

B. Cl

C. O

D. N

 

Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử

A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi

B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi

C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi

D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi

Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất

A. do muối ăn ở trạng thái rắn.                                  

B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.

C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.           

D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.

Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3

A. IV.                            B. III.                             C. II.                              D. I.

Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là

 

A. CaPO4.B.               Ca3PO4.              C.Ca3(PO4)2.               D. Ca(PO4)2.

1
26 tháng 12 2021

1.B

2.D

3.C

4.C

5.D

6.A

7.C

8.D

9.B

10.C

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ? A. Hạt electron, nơtronB. hạt electron, protonC. hạt electron, proton, nơtronD. hạt proton, nơtron Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt A. Hạt electron, nơtronB. hạt electron, protonC. hạt electron, proton, nơtronD. hạt proton, nơtron Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là: A. electronB. ProtonC. Electron, protonD. Nơtron, Proton Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ? A. Nước...
Đọc tiếp

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?

 

A. Hạt electron, nơtron

B. hạt electron, proton

C. hạt electron, proton, nơtron

D. hạt proton, nơtron

 

Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt

 

A. Hạt electron, nơtron

B. hạt electron, proton

C. hạt electron, proton, nơtron

D. hạt proton, nơtron

 

Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:

 

A. electron

B. Proton

C. Electron, proton

D. Nơtron, Proton

 

Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?

 

A. Nước khoáng.

B.Nước biển.

C. Nước cất.

D. Nước suối

 

Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?

 

A. Ca

B. Na

C. K

D. Fe

 

Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?

 

A. S

B. Cl

C. O

D. N

 

Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử

A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi

B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi

C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi

D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi

Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất

A. do muối ăn ở trạng thái rắn.                                  

B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.

C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.           

D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.

Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3

A. IV.                            B. III.                             C. II.                              D. I.

Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là

 

A. CaPO4.B.               Ca3PO4.              C.Ca3(PO4)2.               D. Ca(PO4)2.

2
27 tháng 12 2021

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?

 

A. Hạt electron, nơtron

B. hạt electron, proton

C. hạt electron, proton, nơtron

D. hạt proton, nơtron

 

Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt

 

A. Hạt electron, nơtron

B. hạt electron, proton

C. hạt electron, proton, nơtron

D. hạt proton, nơtron

 

Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:

 

A. electron

B. Proton

C. Electron, proton

D. Nơtron, Proton

 

Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?

 

A. Nước khoáng.

B.Nước biển.

C. Nước cất.

D. Nước suối

 

Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?

 

A. Ca

B. Na

C. K

D. Fe

27 tháng 12 2021

Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?

 

A. S

B. Cl

C. O

D. N

 

Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử

A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi

B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi

C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi

D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi

Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất

A. do muối ăn ở trạng thái rắn.                                  

B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.

C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.           

D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.

Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3

A. IV.                            B. III.                             C. II.                              D. I.

Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là

 

A. CaPO4.B.               Ca3PO4.              C.Ca3(PO4)2              D. Ca(PO4)2.

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ? A. Hạt electron, nơtronB. hạt electron, protonC. hạt electron, proton, nơtronD. hạt proton, nơtron Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt A. Hạt electron, nơtronB. hạt electron, protonC. hạt electron, proton, nơtronD. hạt proton, nơtron Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là: A. electronB. ProtonC. Electron, protonD. Nơtron, Proton Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ? A. Nước...
Đọc tiếp

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?

 

A. Hạt electron, nơtron

B. hạt electron, proton

C. hạt electron, proton, nơtron

D. hạt proton, nơtron

 

Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt

 

A. Hạt electron, nơtron

B. hạt electron, proton

C. hạt electron, proton, nơtron

D. hạt proton, nơtron

 

Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:

 

A. electron

B. Proton

C. Electron, proton

D. Nơtron, Proton

 

Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?

 

A. Nước khoáng.

B.Nước biển.

C. Nước cất.

D. Nước suối

 

Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?

 

A. Ca

B. Na

C. K

D. Fe

 

Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?

 

A. S

B. Cl

C. O

D. N

 

Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử

A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi

B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi

C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi

D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi

Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất

A. do muối ăn ở trạng thái rắn.                                  

B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.

C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.           

D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.

Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3

A. IV.                            B. III.                             C. II.                              D. I.

Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là

 

A. CaPO4.B.               Ca3PO4.              C.Ca3(PO4)2.               D. Ca(PO4)2.

1
26 tháng 12 2021

1.B

2.D

3.C

4.C

5.D

6.A

7.C

8.D

9.B

10.C

#Fiona

Chúc bạn học tốt !

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử làA. electron và nơtron.      B.proton và nơtron.C. nơtron và electron.      D. electron, proton và nơtron Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử làA. electron và nơtron.     B. proton và nơtron.C. nơtron và electron.     D. electron, proton và nơtron.  Câu 3. Trong nguyên tử, hạt mang điện làA. electron.                  B. electron và nơtron.C. proton và nơton.      D. proton...
Đọc tiếp

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron và nơtron.      B.proton và nơtron.

C. nơtron và electron.      D. electron, proton và nơtron

 

Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. electron và nơtron.     B. proton và nơtron.

C. nơtron và electron.     D. electron, proton và nơtron.

 

 

Câu 3. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron.                  B. electron và nơtron.
C. proton và nơton.      D. proton vàelectron.

 

Câu 4. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron vàelectron.

 

Câu 5. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là

A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron vàelectron.

 

Câu 6. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên

A. số hạt proton = số hạt nơtron B. số hạt electron = số hạt nơtron


C. số hạt electron = số hạt proton D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt                                                                                                                 nơtron

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

 

A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.

B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.

D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.


Câu 8. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

(1) X có 26 nơtron trong hạt nhân
(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3)X có điện tích hạt nhân là 26+.
(4) Khối lượng nguyên tử X là 26u.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 2.      C. 3.     D. 4.

Câu 9. Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron.

(2) Lớp vỏ của tất cả các nguyên tử đều chứa electron.

(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.

(4) Trong nguyên tử, hạt mang điện là nơtron và electron.

(5) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là

A. 1.     B. 2.       C. 3.      D. 4.

Câu 10. Nhà hóa học phát hiện ra electron là

A. Mendeleep B. Chatwick C. Rutherfor D.J.J. Thomson

 

0
27 tháng 12 2021

 Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:

               A.  Hạt nhân, proton, nơtron               B.   Prôton, nơtron, electron   

               C.  Nơtron, hạt nhân, electron             D.  Prôton, nơtron

27 tháng 12 2021

Chọn B

Câu 1: A

Câu 2: A (mik ko chắc câu này lắm)

Câu 3: A

14 tháng 9 2017

B

(1) sai vì proti H 1 1  không có nơtron.

(2) sai vì khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.

(3) đúng.

(4) sai vì trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton.

(5) đúng.

Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện làA. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D. Proton và electron. Câu 2. Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thìA. Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+B. Điện tích hạt nhân là ZC. Số hạt notron là ZD. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z.Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùngA. số nơtron và protonB. số nơtron.C. số proton.D. số khối.Câu 4. Nguyên tử flo...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D. Proton và electron. Câu 2. Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thì

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+

B. Điện tích hạt nhân là Z

C. Số hạt notron là Z

D. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z.

Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A. số nơtron và proton

B. số nơtron.

C. số proton.

D. số khối.

Câu 4. Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :

A. 9.

B. 10.

C. 19.

D. 28.

Câu 5. Cho nguyên tố có ký hiệu 56 26Feđiều khẳng định nào sau đây đúng: A. Nguyên tử có 26 proton

B. Nguyên tử có 26 nơtron

C. Nguyên tử có số khối 65

D. Nguyên tử khối là 30

Câu 6. Một ion có 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là : A. 2-.

B. 2+.

C. 0.

D. 8+.

Câu 7. Tổng số hạt cơ bản trong ion 35 - 17Cl là

A. 17.

 B. 35

C. 52

 D. 53.

Câu 8. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24 25 26 12 12 12 Mg, Mg, Mg. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.

B. Đây là 3 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.

D. Số nơtron trong 3 đồng vị trên khác nhau.

Câu 9. Lớp electron thứ n có tổng số electron là

A. n2 .

B. 2n2 .

C. n.

D. 2n.

Câu 10. Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 . X, M là những nguyên tử nào sau đây?

A. F, Ca.

B. O, Al.

C. S, Al.

D. O, Mg.

Câu 11. Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. nguyên tố s.

B. nguyên tố p.

C. nguyên tố D.

D. nguyên tố f.

Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3s. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3s và có năm electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. kim loại và phi kim.

B. phi kim và kim loại.

C. kim loại và khí hiếm.

D. khí hiếm và kim loại.

Câu 13. Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị:

A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.

B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).

 C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.

D. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A.

Câu 14. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 2, 6, 8, 18.

B. 2, 8, 18, 32.

C. 2, 4, 6, 8.

D. 2, 6, 10, 14.

Câu 15. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:

A. Lớp K.

B. Lớp L.

C. Lớp M.

D. Lớp N.

Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

A. Ca (Z = 20).

B. Fe (Z = 26).

C. Ni (Z = 28).

D. K (Z = 19).

Câu 17. Nguyên tử kali (Z = 19) có số lớp electron là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 18. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 .

Câu 19. Cation M3+ có 10 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là :

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .

D. 1s2 2s2 2p3 .

Câu 20. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt trong hạt nhân là 80. Trong đó số hạt mang điện là 35 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. 80 35 X.

B. 90 35 X.

C. 45 35 X.

D. 115 35 X .

Câu 21. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 122 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 34 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của nguyên tử X là 26 hạt. X và Y lần lượt là:

A. 11Na và 13Al. B. 13Al và 26Fe. C. 20Ca và 26Fe. D. 20Ca và 12Mg.

Câu 22. Clo có hai đồng vị 37 17 Cl (Chiếm 24,23%) và 35 17 Cl (Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo:

A. 37,5. B. 35,5. C. 35. D. 37.

Câu 23. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1 là:

A. 80. B. 20. C. 10,8. D. 89,2.

Câu 24. Nguyên tố Cu có NTK trung bình = 63,54 có 2 đồng vị X, Y. Biết tổng số khối của 2 đồng vị là 128, tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị X:Y = 0,37. Số khối của đồng vị Y là A. 63. B. 65. C. 64. D. 64,4.

Câu 25. Một loại khí X có chứa 2 đồng vị 35 17X; 37 17X. Cho X2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau: - Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M. - Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa. Thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị là

A. 35 17X (75%); 37 17X (25%).

B. 35 17X (64%); 37 17X (36%).

C. 35 17X (70%); 37 17X (30%).

D. 35 17X (25%); 37 17X (75%).

Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11, Al = 13, P = 15, Cl = 17, Fe = 26)

A. Fe và Cl.

B. Na và Cl.

C. Al và Cl.

D. Al và P.

Câu 27. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị: 63 29Cu và 65 29Cu . Phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu2O là ?

A. 64,29%. B. 65,33%. C. 32,14%. D. 65,34%.

Câu 28. Khi cho 1,2 gam kim loại A (chưa rõ hóa trị) tác dụng hết với nước sinh ra 0,672 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại A là:

A. Al. B. Ca. C. Mg. D. Na.

0
10 tháng 6 2019

Đấp số đúng là câu B: Proton và notron.

4 tháng 11 2021

Câu B

 

a: proton và nơtron

b: 17

c: 10

d: 10

e: 7