Cho 12g hỗn hợp X gồm Fe ѵà FeO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl .sau phản ứng thu được 3,36lít khí H2 (đktc) a) viết phương trình hóa học b) tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ѵà thể tích dùng dung dịch HCl 2M đã dùng c) cho lượng hỗn hợp X nói trên ѵào dung dịch CuSO4dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O$
b)
Theo PTHH : $n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)$
$m_{FeO} = 12 - 8,4 = 3,6(gam)$
$n_{FeO} =0,05(mol)$
Theo PTHH : $n_{HCl} = 2n_{Fe} + 2n_{FeO} = 0,4(mol)$
$V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,4}{2} = 0,2(lít)$
c) $Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
$n_{Cu} = n_{Fe} = 0,15(mol) \Rightarrow m_{chất\ rắn} = m_{FeO} + m_{Cu}$
$= 3,6 + 0,15.64 = 13,2(gam)$
a,\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Mol: 0,1 0,2 0,1
b,\(m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{5,6.100\%}{12}=46,67\%;\%m_{Cu}=100-46,67=53,33\%\)
c,\(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{7,3.100}{14,6}=50\left(g\right)\)
nH2 \(\approx\)0,2 (mol)
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2 (1)
0,2 <------------ 0,2 <----- 0,2 (mol)
MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O (2)
b) %mMg = \(\frac{0,2.24}{8,8}\) . 100% =54,55%
%mMgO = 45,45%
c) mMgO = 8,8 - 0,2 . 24 = 4(g)
=> nMgO=0,1 (mol)
Theo pt(2) nMgCl2 = nMg = 0,1 (mol)
=> \(\Sigma n_{MgCl_2}\) = 0,2 + 0,1 = 0,3 (mol)
mmuối = 0,3 . 95 = 28,5 (g)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\\ a,PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ b,n_{Fe}=n_{H_2}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,1.56=5,6(g)\\ \Rightarrow \%_{Fe}=\dfrac{5,6}{12}.100\%=46,67\%\\ \Rightarrow \%_{Cu}=100\%-46,67\%=53,33\%\\ c,n_{HCl}=2n_{H_2}=0,2(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
b) \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
______0,5<-1<------0,5<---0,5
=> mFe = 0,5.56 = 28 (g)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%Fe=\dfrac{28}{100}.100\%=28\%\\\%FeO=100\%-28\%=72\%\end{matrix}\right.\)
c) \(n_{FeO}=\dfrac{72}{72}=1\left(mol\right)\)
PTHH: FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
______1---->2
=> mHCl = (1+2).36,5 = 109,5 (g)
=> \(m_{ddHCl}=\dfrac{109,5.100}{30}=365\left(g\right)\)
=> \(V_{ddHCl}=\dfrac{365}{1,15}=317,39\left(ml\right)\)
\(a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow n_{Fe}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{13,6}.100\%\approx41,176\%\\ \Rightarrow\%m_{CuO}\approx58,824\%\\ b,n_{CuO}=\dfrac{13,6-0,1.56}{80}=0,1\left(mol\right)\\ n_{HCl\left(p.ứ\right)}=2.\left(n_{Fe}+n_{CuO}\right)=2.\left(0,1+0,1\right)=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(l\right)\)
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (2)
H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3 (3)
b) Hỗn hợp khí thu được là H2 và H2S
Theo pt (3) ⇒ nH2S = nPbS = 0,1 mol
⇒ nH2 = nhh khí - nH2S = 0,11 – 0,1 = 0,01 mol
VH2 = 0,01 x 22,4 = 0,224l.
VH2S = 0,1 x 22,4 = 2,24l.
c) Theo PT (2) ⇒ nFeS = nH2S = 0,1 mol
⇒ mFeS = 0,1 × 88 = 8,8g.
Theo PT (1) nFe = nH2 = 0,01 mol ⇒ mFe = 56 × 0,01 = 0,56g.
Bài 1
\(a)n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15
\(\%m_{Fe}=\dfrac{0,15.56}{12}\cdot100\%=70\%\\ \%m_{FeO}=100\%-70\%=30\%\\ b)n_{FeO}=\dfrac{12-0,15.56}{72}=0,05mol\\ FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
0,05 0,1
\(V_{ddHCl}=\dfrac{0,1+0,3}{2}=0,2l\)
Bài 2
\(a)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b)BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ c)BaSO_4?\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ Ba\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4+Cu\left(OH\right)_2\\ d)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\ e)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)