K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 2 2021

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

15 tháng 2 2021

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

31 tháng 12 2017

Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ

                  Già-cũ

                  Sống-sinh tồn

Trái nghĩa:Bé><Lớn

               Già><trẻ

               Sống><Chết

31 tháng 12 2017

a)lớn

b)trẻ

c)chết

bạn nhớ link cho mình nha

chúc bạn học giỏi

24 tháng 12 2017

- bé / nhỏ

- bé / lớn

- già / lớn

 - già / trẻ

sống / ở

sống / mất

24 tháng 12 2017

đồng nghĩa với từ bé là nhỏ

trái nghĩa với bé là to

trái nghĩa với già là trẻ đồng nghĩa với già là ko trẻ

đồng nghĩa với sống là tồn tại

trái nghĩa với sống là chết

14 tháng 12 2021

Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ

Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực

14 tháng 12 2021

từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...

từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...

23 tháng 12 2017

+ Bé

Đồng nghĩa : nhỏ
Trái nghĩa : lớn , to
 + Già
Đồng nghĩa : .....
Trái nghĩa: non , tươi , trẻ
+ Sống
đồng nghĩa : ......
Trái nghĩa : chết , chín , 

23 tháng 12 2017

Mình làm từ đầu tiên 

Bé  

Đồng nghĩa : Nhỏ 

Trái nghĩa : Lớn

Từ  - Từ đồng nghĩa  -  Từ trái nghĩa

bé  -           nhỏ          -     lớn

già -           lớn tuổi    -     trẻ

sống -        tồn tại        -    chết

     từ                          từ đồng nghĩa                           từ trái nghĩa
   bé                       nhỏ,em bé                           to,lớn
  già                 lớn tuổi,cao tuổi                       trẻ,non,tươi
  chết                về nơi yên nghĩ cuối cùng              sống,tồn tại
21 tháng 10 2019

Bài làm

* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.

              + Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.

* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.

               + Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.

* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.

                    + Trái nghĩa: yếu ớt.

* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.

                     + Trái nghĩa: Đem mịt.

# Học tốt #

5 tháng 1 2019

Từ bé:

     + Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)

+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)

- Từ thắng:

     + Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…

     + Trái nghĩa: thua, thất bại…

- Từ chăm chỉ

     + Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…

     + Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối