Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ "vàng" trong câu "Mùa thu, la vàng rụng nhiều." và "Vàng là trang sức quý báu." có quan hệ với nhau như thế nào?
Từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa
Từ đồng âm
Câu 1 :
Câu 2 : Danh từ
Câu 3 : Danh từ
Câu 4 : Quan sát
Câu 5 : Nguyễn Đức Mậu
Câu 6 : Vị ngữ
Câu 7 : Đồng âm
Câu 8 : nhân hóa hoặc từ ngữ biểu cảm
Câu 9 : Trăng là chủ ngữ
Câu 10 : Mong manh là từ láy
Câu 1 mik ko bik
Hok tốt
# Smile #
Câu hỏi 1:
Tác giả nào đã viết những câu thơ sau:
"Mầm non vừa nghe thấy
Vội bật chiếc vỏ rơi
Nó đứng dậy giữa trời
Khoác áo màu xanh biếc."
- Võ Quảng
- Đỗ Trung Lai
- Tố Hữu
- Xuân Quỳnh
Câu hỏi 2:
Trong bài tập đọc “Nghìn năm văn hiến” thì từ khoa thi năm 1075 đến khoa thi cuối cùng vào năm 1919, các triều vua Việt Nam đã tổ chức được 185 khoa thi lấy đỗ bao nhiêu tiến sĩ ?
- 3100 tiến sĩ
- 2896 tiến sĩ
- 2698 tiến sĩ
- 2968 tiến sĩ
Câu hỏi 3:
Trong câu "Bé đang học ở trường mầm non", từ mầm non được dùng với nghĩa gì?
- Nghĩa chuyển
- Nghĩa gốc
- Đồng nghĩa
- Trái nghĩa
Câu hỏi 4:
Trạng ngữ “Một buổi chiều đẹp trời” trong câu “Một buổi chiều đẹp trời, gió từ sông Cái thổi vào mát rượi.” chỉ gì?
- nguyên nhân
- phương tiện
- thời gian
- nơi chốn
Câu hỏi 5:
Tác giả nào đã viết những câu thơ sau :
“Cho tôi nhập vào chân trời các em
Hoa xương rồng chói đỏ
Tuổi thơ đứa bé da nâu
Tóc khét nắng màu râu bắp.”?
- Thanh Thảo
- Đỗ Trung Lai
- Tố Hữu
- Trần Đăng Khoa
Câu hỏi 6:
Trong câu “Khi cây chuối mẹ bận đơm hoa, kết quả thì các cây chuối con cứ phát triển và lớn nhanh hơn hớn.”, có các quan hệ từ nào?
- thì, và
- khi, thì
- khi, cứ, và
- khi, thì, và, cứ
Câu hỏi 7:
Vật để cố định đã lâu, không thay đổi, được gọi là gì?
Lưu bút
- Lưu vong
- Lưu giữ
- Lưu cữu
Câu hỏi 8:
Từ “lim dim” thuộc từ loại nào?
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
- Quan hệ từ
Bài 3:
1. tấc vàng
2. nghĩa chuyển
3. từ hai vế câu
4. che bóng
5. yếu
6. chê
7. công
8. nghĩa
9. dưa
10. ô
Bài làm
* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.
+ Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.
* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.
+ Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.
* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.
+ Trái nghĩa: yếu ớt.
* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.
+ Trái nghĩa: Đem mịt.
# Học tốt #