1/10 tạ ... 1/100 tấn ( điền dấu )
4kg=1/... yến ( điền số)
1/10 tạ = ...kg( điền số)
180 yến = ... kg( điền số)
2000 yến = ... tấn( điền số)
mn bỏ chút thời gian giúp e ik ak . THANK YOU SO MUCH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
2 tạ 3 yến = 230 kg
2 hg 4 dag = 240 g
1 tấn 5 tạ = 1500 kg
Điền dấu “ > <=” vào chỗ chấm:
5kg 35g …. 5035kg 1 tạ 50kg …. 150 yến
4 tấn 25 kg …. 425 kg 100g …. kg
5kg 35g = 5035kg 1 tạ 50kg < 150 yến
4 tấn 25 kg > 425 kg 100g < kg
4,7 tấn = 47 tạ = 470 yến = 4700 kg
600 kg = 60 yến = 6 tạ = 0,6 tấn
8,3 kg = 83 hg = 830 dag = 8300 g
1200 g = 120 dag = 12 hg = 1,2 kg
Đúng 100% luôn nha!
k cho mình nha!
1/10 tạ = 1/100 tấn
4kg=2/5 yến
1/10 tạ =10kg
180 yến = 1800kg
2000 yến = 20 tấn
#H