Tìm tập xác định và tập giá trị của các hàm số sau:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Biểu thức \(2x + 3\) có nghĩa với mọi x, nên có tập xác định \(D = \mathbb{R}\)
Do đó tập giá trị của hàm số là \(\mathbb{R}\)
b) Biểu thức \(2{x^2}\) có nghĩa với mọi x, nên có tập xác định \(D = \mathbb{R}\)
Ta có: \({x^2} \ge 0\) Do đó \(y = 2{x^2} \ge 0\), tập giá trị của hàm số là \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
a. Định nghĩa 1 : (Hàm số sin): Quy tắc tương ứng với mỗi số thực x với số thực sinx.
sin: R -> R
x -> y = sinx.
Hàm số y = sinx có tập xác định là R, tập giá trị là đoạn [-1;1].
b.Định nghĩa 2 : (Hàm số cosin): Quy tắc tương ứng với mỗi số thực x với số thực cosx.
cos : R -> R
x -> y = cosx.
Hàm số y = cosx có tập xác định là R, tập giá trị là đoạn [-1;1]
c. Định nghĩa 3: (Hàm số tang): Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức
tan : D -> R
x -> y = tanx.
Hàm số y = tanx có tập xác định:
Tập giá trị của hàm số y = tanx là R.
d. Định nghĩa 4 : (Hàm số cotang): là hàm số được xác định bởi công thức
cot : D -> R
x -> y = cotx.
Hàm số y = cotx có tập xác định D = {x ∈ R \ x ≠ kπ, k ∈ Z}. Tập giá trị của hàm số y = cotx là tập R.
Đáp án A
PT có hai nghiệm thực phân biệt ⇔ m - 1 < 0 m - 1 > 4 ⇔ m < 1 m > 5
Vế phải có nghĩa khi 1 ≤ x ≤ 5
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 2 2 khi x = 3, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng 2 khi x = 1 hoặc x = 5.
Đồ thị này cắt trục Ox tại rất nhiều điểm chứ không phải chỉ có 1 điểm
=>Chọn C
Đáp án D.
P T f x = m vô nghiệm ⇔ − 2 ≤ m ≤ 1 ⇔ m ∈ − 2 ; 1 .
Từ đồ thị, ta có:
Đồ thị hàm số xác định (liền mạch) từ \(x = - 1\) đến \(x = 9\), do đó tập xác định của hàm số là \(D = [ - 1;9].\)
Tập giá trị \(T = \{ y|x \in [ - 1;9]\} \), vậy \(T = [ - 2;6]\)
Lời giải:
a. ĐKXĐ: x ≠1
Tập giá trị: D= [-1 ,1]
b. ĐKXĐ: cosx ≥ 0
Tập giá trị: D= [0,1]
bạn giải rồi còn gì?