K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2018

Đáp án : A

Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ

Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.

14 tháng 11 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có:

A. cause: làm cho, gây ra

B. make: làm cho, gây ra (make sb do) => loại

C. allow: cho phép

D. attract: thu hút

Dịch: Anh ta cười một cách rất kỳ lạ, khiến mọi người quay lại và nhìn.

1 tháng 8 2019

Chọn A

25 tháng 12 2019

Đáp án C

Cấu trúc: to ingratiate oneself with everyone = làm cho mọi người mến mình

Dịch câu: Anh ấy cố gắng làm cho mọi người mến mình bằng cách khen ngợi họ.

18 tháng 6 2019

Đáp án là A. to ingratiate oneself with everybody: làm cho mọi người mến mình

26 tháng 7 2017

Đáp án B

Formal (adj) : trang trọng                    Informal ( adj) : không trang trọng/ thân thiết

Formality (n) : sự trang trọng    Informality (n) : sự không trang trọng

Sau động từ be ( was) và trạng từ dùng tính từ => loại C và D.

Câu này dịch nghĩa như sau: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.

4 tháng 3 2019

Đáp án B

needn't have dressed: không cần làm gì nhưng vẫn làm

29 tháng 4 2019

Đáp án B

- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức

- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật

- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng

- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật

- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.

Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D

A không phù hợp nghĩa

ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 1 2018

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng. 

A. take after: chăm sóc. 

B. get over: vượt qua (cú sốc, tai nạn,…). 

C. turn off: tắt. 

D. fill in: điền vào (đơn từ). 

Dịch: Anh ấy buồn về chuyện không được nhận vào làm, nhưng tôi nghĩ anh ấy sẽ vượt qua nó.