Choose the option which is CLOSEST in meaning with the underlined one.
There were so many members of the political party who had gone against the leader that he resigned.
A. invited
B. opposed
C. insisted
D. apposed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Ta có: go against someone/something to oppose someone or something (Phản đối ai/cái gì)
A. apposed : đặt 1 vật lên vật khác
B. insisted : khăng khăng
C. invented : mời
D. opposed: chống đối, phản đối
=>Đồng nghĩa với “go against”
KEY D: go against = oppose: phản đối, chống lại
Appose: đặt một vật cạnh vật khác
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
Go against: phản đối
A. approved: đồng ý, chấp thuận
B. insisted: khăng khăng
C. invited: mời
D. opposed: phản đối = go against
Dịch: Có rất nhiều thành viên của đảng chính trị đã chống lại nhà lãnh đạo mà ông đã từ chức.
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl / - compute (v): tính toán - computation (n): sự tính toán - computational (adj): liên quan đến tính toán - computer (n): máy tính |
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
B – go against = oppose (Chống lại).