Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
No one can predict the future exactly. Things may happen _________.
A. expectation
B. expected
C. expectedly
D. unexpectedly
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
A. expected (adj): như mong đợi
B. unexpected (adj): không như mong đợi, bất gờ
C. expectedly (v): như mong đợi
D. unexpectedly (v): bất ngờ
Dịch câu: Không ai có thể đoán trước tương lai chính xác. Mọi thứ có thể xảy ra bất ngờ
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. expectation (n): sự kì vọng B. expected (a): được kì vọng
C. expectedly (adv): một cách mong chờ D. unexpectedly (adv): một cách bất ngờ
Sau động từ "happen” cần một trạng từ. Dịch nghĩa ta chọn D.
Dịch nghĩa: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. Mọi việc có thể xảy ra một cách bất ngờ.
Đáp án B
Câu tường thuật của dạng Wh_question có dạng Wh_question+ mệnh đề, sẽ không có hiện tượng đảo ngữ như trong câu hỏi bình thường
Tạm dịch: Không ai biết chính xác bài phát biểu bắt đầu như thế nào
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án : A
Phía trước có đề cập đến “species” vì thế phía sau sẽ nói về “biodiversity” (đa dạng sinh học)
Đáp án D
Ở vị trí này ta cần một trạng từ.
unexpectedly (adv): bất ngờ >< expectedly (adv): trong dự kiến
Dựa theo nghĩa của câu ta chọn D.
Các đáp án còn lại :
A. expectation (n): sự mong đợi
B. expected (adj): được kì vọng
Dịch nghĩa: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. Mọi việc có thể xảy ra một cách bất ngờ.